ếch đồng | thằn lằn | |
nơi sống | Sống ở môi trường nước ngọt. | Sống ở nơi khô ráo. |
thời gian hoạt động | Gần tối hoặc là ban đêm. | Ban ngày. |
lối sống | Thường ở nơi tối và ẩm ướt. | Thường ở ngoài để phơi nắng. |
tập tính | Ở nơi tối và ko có ánh sang. Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt. | Thường ở ngoài nắng để phơi nắng. Trú đông trong các hốc đất khô ráo. |
hô hấp | Hô hấp bằng phổi và da. | Hô hấp bằng phổi. |
nhiệt độ cơ thể | Là động vật biến nhiệt và nhiệt độ thay đổi theo môi trường xung quanh. | Cũng là động vật biến nhiệt và nhiệt độ thay đổi theo môi trường xung quanh. |
tham khảo
Bảng: So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
Đặc điểm đời sống | Ếch đồng | Thằn lằn bóng đuôi dài |
Nơi sống và bắt mồi | Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt | Những nơi khô ráo |
Thời gian hoạt động | Chập tối hoặc ban đêm | Ban ngày |
Tập tính | Ở những nơi tối, không có ánh sáng Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt | Thường phơi nắng Trú đông trong các hốc đất khô ráo |
Sinh sản | Thụ tinh ngoài Đẻ nhiều Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng | Thụ tinh trong Đẻ ít trứng Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng |
tham khảo
Bảng: So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
Đặc điểm đời sống | Ếch đồng | Thằn lằn bóng đuôi dài |
Nơi sống và bắt mồi | Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt | Những nơi khô ráo |
Thời gian hoạt động | Chập tối hoặc ban đêm | Ban ngày |
Tập tính | Ở những nơi tối, không có ánh sáng Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt | Thường phơi nắng Trú đông trong các hốc đất khô ráo |
Sinh sản | Thụ tinh ngoài Đẻ nhiều Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng | Thụ tinh trong Đẻ ít trứng Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng |