33% =33 /100
Số B là : 400:100 x 33= 132
Tích hai số A và B là : 132*140=52800
9/10 tích hai số A và B là : 52800 :10*9=47520
ĐS : 47520
B= 33% của 400
B= 33% .400 = 4 .33 = 132
9/10 của A.B= 132.400.(9/10)
= ( 132.400.9)/10
= 132.40.9 = 47520
33% =33 /100
Số B là : 400:100 x 33= 132
Tích hai số A và B là : 132*140=52800
9/10 tích hai số A và B là : 52800 :10*9=47520
ĐS : 47520
B= 33% của 400
B= 33% .400 = 4 .33 = 132
9/10 của A.B= 132.400.(9/10)
= ( 132.400.9)/10
= 132.40.9 = 47520
a) Tích cảu hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
1. Cho hai số a và b. Biết rằng tổng của hai số đó bằng 10,5 và thương của hai số cũng bằng 10,5. Hỏi khi đó:
a) a bằng bao nhiêu?
b) b bằng bao nhiêu?
(Kết quả dưới dạng phân số tối giản)
2. Tích của hai phân số tối giản là \(\frac{8}{15}\) . Nếu thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới sẽ là \(\frac{56}{15}\) . Tìm:
a) Phân số thứ nhất?
b) Phân số thứ hai?
a) Tích của 2 số tự nhiên bằng 20.Tìm hai số đó.
b) Tích của 2 số tự nhiên là a và b bằng 48.Tìm a,b biết a < b.
Giải chi tiết giúp mình với!
tìm hai số biết rằng 7/9 của số này bằng 28/33 của số kia và hiệu của hai số đó bằng 9
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
Tìm hai số a,b .Biết hiệu của hai số bằng thương của chúng và bằng 2 lần tổng của chúng
Bài 5 : Tìm hai số tự nhiên a và b biết tích của chúng bằng 42 có a. a nhỏ hơn b; b.a lớn hơn b.
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.
Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?
A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử
Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:
A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.
Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?
A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10
Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:
A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia
B. Số dư bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia
Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4
Phần II:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)
Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0
Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm Ư(30).
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b.So sánh AM và MB
c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
—- HẾT —–