She often reads book before going to bed
câu này sắp xếp lại là: she often reads books before going to bed nha bạn.
She often reads book before going to bed
câu này sắp xếp lại là: she often reads books before going to bed nha bạn.
books/to/she/often/nefore/reads/bed/going
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
before / do all homework / we go to bed. / in the evening / We
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chình:many/put/of/are/kinds/shelves/books/the/on
sắp xếp câu sau lại cho đúng
she /going /vacation /?/where /is /spend /her /to /summer/
1. Điền giới từ:
a. Please, stry...us tonight.
b.Iam afraid...dogs very much.
2.+Sắp xếp câu
+Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
a.for / butter / breakfast / bread / and / i / to / have / like /.
b.to / visit / how often / grandparents / com / do / your / you / ?
c.your / brush / you / to / usually / teeth / you / go / do / bed / before / ?
d.on / there / TV / tonight / is / interesting / an / film /.
e.where / new / remote control / that / i / buy / last week / ?
g.i / turn up / TV / because / want / hear / music / clearly /.
h.there / might / not / meeting / this afternoon / because / director / ill /.
i.it / be / holiday / tomorrow / so / parents / not / have to / go / work /.
Sắp xếp lại các từ sau để thành câu hoàn chỉnh:
how/son/your/different/from/is/his?
1. you must.......off the lights before going to bed.
A. turns B. turn C. turning D. to turn
2. Why don't you...........Huong pagoda
A. go B. going C. gose D. to go
giúp mk nhé!!!
1 bn đầu tiên trả lời nhanh nhất
Mk tick cho nha!!!
- Sắp xếp các từ theo đúng trật tự
1. big / Thu's / city / it / school / is / the / in / is / and.
2. reads / dinner / or / music / to / my / brother / books / listens / after
sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh is/classroom/this your