Luyện tập tổng hợp

Trần Đăng Nhất

sắp sếp, nêu công thức và cho thêm 6 ví dụ:

more/books/Hoa/I/have/thanwork/Hoa/fewer/than/hours/ILan/less/than/I/money/have
Hoàng Lê Bảo Ngọc
27 tháng 11 2016 lúc 19:12

1. I have more books than Hoa has.

2. I work fewer hours than Hoa works.

3. I have less money than Lan has.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TRANG ĐINH
Xem chi tiết
Nguyen Ngoc Lien
Xem chi tiết
Nguyễn Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Hiếu
Xem chi tiết
nguyễn triệu minh
Xem chi tiết
Chi Nguyễn Khánh
Xem chi tiết
động minh mạnh
Xem chi tiết
Bùi Lê Trâm Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Duy
Xem chi tiết