Tìm GTLN của biểu thức sau :
P = - 2019 - Q - | y - 2018 |
Với Q = 2x + 3 nếu x > hoặc bằng -1,5
-2x - 3 nếu x < -1,5
rút gọn biểu thức sau
P = / 3x - 5 / + / x - 2 / với x > 1,5
Rút gọn biểu thức : \(2\left|x-3\right|-\left|4x-1\right|\)
1, Rút gọn biểu thức:
a) a-|a-1|
b)\(^{5^m-6.5^{m-2}}\)
2, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=|x-1004|+|x+1003|
3, Tìm x, biết:
a)\(x-1-\left(2x-3\right)=3x+1-2.\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\)
b)2x-3.|2x-1|=-1
1 Tìm GTNN của biểu thức
a, A= /x+5/ +/x+17/
b, B= /x+8/ +/x+18/+ /x+50/
2 Tìm GTLN
a, C= 5,5 - /2x-1,5/
b, D= 10-4 ./x-2/
3 TÌM x BIẾT:
a, /4-3x/ + 0,75 =\(1\frac{1}{4}\)
b, /x-3/-/2x+1/ =0
rút gọn biểu thức sau
N = / 2 - x / - 3/ x + 1 / với x < -1
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
Rút gọn biểu thức sau :
\(\left(x^2-2x+4\right)\left(x+2\right)-\left(x-2\right)^3-6\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
rút gọn biểu thức sau
Q = / x - 3 / - 2. / -5x / với x < -1