Có mạch điện như sơ đồ hình 2: R1= R2 = 20Ω, R3 = R4 = 10Ω, hiệu điện thế U không đổi. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn chỉ 30V.
1) Tính U.
2) Thay vôn kế bằng ampe kế có điện trở bằng không. Tìm số chỉ ampe kế.
cho mạch điện : R1=45 ôm, R2=90,R3=15, R4 là một b.trở. Hiệu điện thế UAB ko đổi. Bỏ qua điện trở của Ampe kế và khóa K
a.Khóa K mở, điều chỉnh R4=24 ôm thì Ampe kế chỉ 0.9A. Tính UAB
b.Điều chỉnh R4 đến 1 giá trị sao cho dù đóng hay mở K thì số chỉ Ampe kế ko đổi
1.cho mạch điện có R1=5Ω,R2=4Ω,R3=3Ω,R4=R5=2Ω.I\(_{m\text{ạch}}\)=2A
a,tìm U\(_{AB}\)
b,tính hiệu điện thế 2 đầu điện trở
c,tính U\(_{AC}\),U\(_{DC}\)
2.cho mạch điện bt R1=4Ω,R2=10Ω,R3=6Ω,R4=3Ω.Khi khóa K mở,Ampe kế chỉ 1,5A.V(kế)=6V,khi khóa K đóng,Ampe kế chỉ 3A,V(kế)=4V.tính R2,R3,U\(_{AB}\)
cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ biết r2 = 6 ôm , vôn kế chỉ 1,2 vôn, ampe kế chỉ 1,2A . Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB và điện trở R1
cho mạch điện như hình vẽ . HĐT giữa 2 điểm A và B là 20 (V) luôn không đổi biết R1 = 3 Ω , R2 = R4 = R5 = 2Ω, R3 = 1Ω. điện trở của A và dây nối không đáng kể
1 Khi K mở tính :
a) Rtđ của cả mạch
b) số chỉ của ampe kế
2 Thay R2 và R4 lần lượt bằng Rx, Ry . Khi K đóng và mở ampe kế đều chỉ 1A . Tính giá trị của điện trở Rx, Ry
Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó U = 24V, R1 = 12 , R2 = 9 , R3 = 6 , R4 = 6 . Ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2 và số chỉ của ampe kế.
r1=r4=r6=4 ôm r2=2 ôm r3=8 ôm r5=2,4 ôm uab=48v Tìm số chỉ của ampe kế khi k ngắt k đóng
mạch điện như hình 3 , trong đó R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, nguồn điện có hiệu điện thế U = 15V. a.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b.Tìm số chỉ của ampe kế và của các vôn kế? Cho mạch điện như hình 4, trong đó R1 = 20Ω, R2 = 60Ω, nguồn điện có hiệu điện thế U = 25V a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Tìm số chỉ của vôn kế và của các ampe kế?