cho mạch điện : R1=45 ôm, R2=90,R3=15, R4 là một b.trở. Hiệu điện thế UAB ko đổi. Bỏ qua điện trở của Ampe kế và khóa K
a.Khóa K mở, điều chỉnh R4=24 ôm thì Ampe kế chỉ 0.9A. Tính UAB
b.Điều chỉnh R4 đến 1 giá trị sao cho dù đóng hay mở K thì số chỉ Ampe kế ko đổi
a) vẽ sơ đồ mạch điện
b) cho R1=15 ôm, R2=20 ôm, Ampe kế chỉ 0,4 A. Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB
c) U'=60V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Cho R1 = 30 ôm ; R2 = 40 ôm. R1 mắc nối tiếp vs R2. HĐT 2 đầu điện trở R2 là 1,2A.
A) tính Rtđ của đoạn mạch.
B) xác định CĐDĐ qua điện trở R1 và qua mạch chính
C) mắc thêm R3 = 30 ôm vào 2 đầu đoạn mạch. Tính điện trở tđ của đoạn mạch khi đó.
Cho R1 = 30 ôm ; R2 = 40 ôm. R1 mắc nối tiếp vs R2. HĐT 2 đầu điện trở R2 là 1,2A.
A) tính Rtđ của đoạn mạch.
B) xác định CĐDĐ qua điện trở R1 và qua mạch chính
C) mắc thêm R3 = 30 ôm vào 2 đầu đoạn mạch. Tính điện trở tđ của đoạn mạch khi đó.
cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ biết r2 = 6 ôm , vôn kế chỉ 1,2 vôn, ampe kế chỉ 1,2A . Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB và điện trở R1
1.cho mạch điện có R1=5Ω,R2=4Ω,R3=3Ω,R4=R5=2Ω.I\(_{m\text{ạch}}\)=2A
a,tìm U\(_{AB}\)
b,tính hiệu điện thế 2 đầu điện trở
c,tính U\(_{AC}\),U\(_{DC}\)
2.cho mạch điện bt R1=4Ω,R2=10Ω,R3=6Ω,R4=3Ω.Khi khóa K mở,Ampe kế chỉ 1,5A.V(kế)=6V,khi khóa K đóng,Ampe kế chỉ 3A,V(kế)=4V.tính R2,R3,U\(_{AB}\)
cho mạch điện có sơ đồ như hình biết R1 = 4 ôm, R 2 = 3 ôm, R 3 = 6 ôm, UAB =12V tính cường độ dòng điện
Cho R1 = 20 ôm ; R2 = 40 ôm. R1 mắc nối tiếp R2. HĐT hai đầu điện trở là 6V
a) tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Xác định HĐT hai đầu điện trở R2 và 2 đầu đoạn mạch.
c) Mắc thêm R3 = 60V vào 2 đầu đoạn mạch. Tính Rtđ của đoạn mạch khi đó.