Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a) 3/6 , -4/7 , 5/-21 , 0 , -1 , -1/-3 , 13/14
b) 5/3 , -2 , 8/-11 , 0 , 24/-22 , 7/4 , 3/5
Nêu cả số đã quy đồng hộ mình nhé !!! Thank bạn
Thực hiện phép tính:
a. 4/7 : [2/5 . 4/7]
b. 58/7 - [31/9 + 30/7]
c. 0,7 . 8/3 . 20. 0,375. 5/28
d. [-3,2] . [-15 /64] + [0,8 - 34/15] : 11/3
Quy đồng mẫu các phân số sau :
3/8 và 5/27
-2/9 và 4/25
1/15 và -6
11/120 và 7/40
24/146 và 6/13
ai nhanh like !
Bài 29: Quy đồng mẫu các phân số sau/ sgk/19
a) \(\frac{3}{8}\) và \(\frac{5}{27}\) b) \(\frac{-2}{9}\) và \(\frac{4}{25}\) c) \(\frac{1}{15}\) và -6
Bài 30/Sgk
a) \(\frac{11}{120}\) và \(\frac{7}{40}\) b) \(\frac{24}{146}\)và \(\frac{6}{13}\) c) \(\frac{7}{30}\), \(\frac{13}{60}\) , \(\frac{-9}{40}\)
d)\(\frac{17}{60}\), \(\frac{-5}{18}\), \(\frac{-64}{90}\)
Bài 31:Hai phân số sau đây có =nhau không?
a)\(\frac{-5}{14}\) và \(\frac{30}{-84}\) b) \(\frac{-6}{102}\) và \(\frac{-9}{153}\)
Bài 1: Tìm tập hợp các số x e Z , biết rằng :
a) 7/12+6/18+5/36 < x < 1 và 7/13+3 và 5/13+2 và 2 và 1/13
b) -7/15+4/30+12/45< x/15 < 3/5+4/15+-2/5
Giải:
a) Tính tổng đầu tiên 7/12+5/18+5/36=.................................................................................................................................................................................Tính tổng thứ hai , ta có : 1 và 7/13 + 3 và 5/13 + 2 và 1/13 =.............................................................................................
Thay kết quả vào bất đẳng thức a) , ta có :
................<x<......................
Vì x thuộc Z nên x chỉ có thể lấy các giá trị :.....................................................................................................................
b) Tính tổng đầu tiên , ta được :
-7/15+4/30+12/45=...................................................................................................................................................(1)
Tính tổng thứ hai , ta được:
3/5 + 4/15 + -2/5 =..........................................................................................................................................................(2)
Từ kết quả quả (1) và (2), ta có : ..../15<x/15<..../15
So sánh các phân số cùng mẫu , suy ra :
...........<x<..............
Vì x thuộc Z nên x chỉ có thể lấy các giá trị :
.........................................................................................................................................................................................................
Giúp mình với các bạn ơi ! Ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!!......
1 Tìm BCNN 1 và 8; 8;1 và 12; 36 và 72; 5 và 24
2 a Phân tích 56 và 140 ra thừa số nguyên tố
b Chỉ ra UCLN 56 Và 140
c Tìm BCNN của hai số từ phân tích trên
3 Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn với lần lượt 1;2;3;... cho đến khi được kết quả là 1 số chia hết cho các số còn lại
a 30 và 150; b 40;28 và 140; c 100;120 và 200
giải giùm mk vs nha ai nhanh mk tick cho
so sánh
a) 230 và 320
b) 1020 và 9010
c) 2416 và 12511
d) 8116 và 1632
Tính giá trị biểu thức
A = ( 5/12 × 21/15 ) : 1/4
B= ( 2/7 : 5/4 ) × ( 5/8 : 2)
C= ( 11/15 × 35/44 ) × ( 1/7 × 4/13 )
D= ( 7/20 + 11/15 - 15/12 ) : ( 11/20 - 26/45 )
Bài 24 : Bỏ ngoặc rồi tính
a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17) b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15)
c. –(21 – 32) – (–12 + 32) d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)
e. (57 – 725) – (605 – 53) f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
Bài 25: Tính
a. 13.(–7) b. (–8).(–25). c. 25.(–47).(–4)
d. 8.(125 – 3000) e. 512.(2 – 128) – 128.(–512).
f. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 g. 12.35 + 35.182 – 35.94
h. (–8537) + (1975 + 8537) i. (35 – 17) + (17 + 20 – 35)
Bài 26:
a. Tìm bốn bội của –5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của –15.
Bài 27. Tìm x biết
a. 89 – (73 – x) = 20 b. (x + 7) – 25 = 13 c. 98 – (x + 4) = 20
d. 140 : (x – 8) = 7 e. 4(x + 41) = 400 f. x – [ 42 + (–28)] = –8
g. x + 5 = 20 – (12 – 7) h. (x – 11) = 2.2³ + 20 : 5 i. 4(x – 3) = 7² – 1³.
j. 2x+1.22014 = 22015. k. 2x – 49 = 5.3² ℓ. 3²(x + 14) – 5² = 5.2²
m. 6x + x = 511 : 59 + 31. n. 7x – x = 521 : 519 + 3.2² – 70.
o. 7x – 2x = 617 : 615 + 44 : 11. p. 3x = 9 q. 4x = 64
r. 9x–1 = 9 s. x4 = 16 t. 2x : 25 = 1
u. |x – 2| = 0 v. |x – 5| = 7 – (–3) w. |x – 5| = |–7|
x. |x| – 5 = 3 y. 15 – 2|x| = 13
Bài 28. Tìm ƯCLN, BCNN của
a. 24 và 10 b. 30 và 28 c. 150 và 84 d. 11 và 15
e. 30 và 90 f. 140; 210 và 56 g. 105; 84 và 30 h. 14; 82 và 124
i. 24; 36 và 160 j. 200; 125 và 75
Bài 29. Tìm x biết
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20. b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30. d. 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8.
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16. f. x là bội chung của 6, 4 và 16 ≤ x ≤ 50.
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000. h. x chia hết cho 10; 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 ≤ x ≤ 1200
Bài 30. Tìm số tự nhiên x > 0 biết
a. 35 chia hết cho x b. x – 1 là ước của 6 c. 10 chia hết cho (2x + 1)
d. x chia hết cho 25 và x < 100. e. x + 13 chia hết cho x + 1 f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
Bài 31. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 32. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 33. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái mỗi loại?
Bài 34. Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện.
Bài 35. Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 36. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 37. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 38. Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để
a. là số chia hết cho 5
b. là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 9.
Bài 39. Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam, lớp 6A có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt được 3 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10.
Bài 49. Tính tổng:
S1 = 1 + 2 + 3 + …+ 999
S2 = 21 + 23 + 25 + … + 1001
S3 = 23 + 24 + … + 127 + 128
S4 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155