Lesson 1

Buddy

Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

What luggage does Tom have?

(Hành lý của Tom là cái nào?)

He has a big old blue suitcase.

(Anh ấy có một va-li cũ to màu xanh dương.)

Is this his?

(Cái này của anh ấy phải không?)

Yes, it is.

(Đúng vậy.)

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 20:39

A: What luggage does Sally have?

(Hành lý của Sally có gì?)

B: She has a big new red handbag.

(Cô ấy có một túi xách mới to màu đỏ.)

A: Is this hers?

(Cái này của cô ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage does Jack have?

(Hành lý của Jack có gì?)

B: He has an old blue backpack.

(Anh ấy có một ba lô cũ to màu xanh dương.)

A: Is this his?

(Cái này của anh ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage does Kim have?

(Hành lý của Kim có gì?)

B: He has a big green suitcase.

(Cô ấy có một ba lô to màu xanh lá.)

A: Is this his?

(Cái này của cô ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage do Jack and Sam have?

(Hành lý của Jack và Sam có gì?)

B: They have a small old orange suitcase.

(Họ có một va-li cũ nhỏ màu cam.)

A: Is this theirs?

(Cái này của họ phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage does Mary have?

(Hành lý của Mary có gì?)

B: She has a new brown handbag.

(Cô ấy có một túi xách mới màu nâu.)

A: Is this hers?

(Cái này của cô ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết