a. You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes.
(Bạn đang ở khu lấy hành lý để lấy hành lý cho bạn mình. Theo cặp: học sinh B, file 6 trang 120. Học sinh A, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán, sau đó điền số vào hộp.)
What luggage does Jane have?
(Jane có hành lý nào?)
She has an old brown bag.
(Cô ấy có một cái túi cũ màu nâu.)
Is this hers?
(Cái này có phải của cô ấy không?)
A: What luggage does Finn have?
(Finn có hành lý gì?)
B: She has a new blue suitcase.
(Cô ấy có một cái va-li mới màu danh dương.)
A: Is this hers?
(Cái này có phải của cô ấy không?)
B: Yes, it’s.
(Đúng.)
A: What luggage do Sally & Lindy have?
(Sally & Lindy có hành lý gì?)
B: They have an old purple backpack.
(Họ có một cái ba lô cũ màu tím.)
A: Is this theirs?
(Cái này có phải của họ không?)
B: Yes, it’s.
(Đúng.)
A: What luggage does Mary have?
(Mary có hành lý gì?)
B: She has an old purple bag.
(Cô ấy có một cái túi cũ màu tím.)
A: Is this hers?
(Cái này có phải của cô ấy không?)
B: Yes, it’s.
(Đúng.)
A: What luggage do you have?
(Bạn có hành lý gì?)
B: I have a small green backpack.
(Tôi có một cái ba lô nhỏ màu xanh lá.)
A: Is this yours?
(Cái này có phải của bạn không?)
B: Yes, it’s.
(Đúng.)
Finn - 2 | Sally & Lindy - 6 | Mary - 1 | Partner - 3 |