b. Fill in the blanks with the correct order of adjectives.
(Điền chỗ trống với trật tự đúng của tính từ.)
1. He's wearing a large white T-shirt. (white/ large)
2. He wants to buy a _________suitcase. (new/ orange/ large)
3. Mine is a ________bag. (dark blue/ small/ new)
4. She's carrying a________ backpack. (small/ brown/ old)
5. I have a________ suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)
6. Mine is the __________handbag. (old/ yellow/ small)
1. He's wearing a large white T-shirt.
(Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông trắng rộng.)
2. He wants to buy a large new orange suitcase.
(Anh ấy muốn mua một chiếc vali lớn màu cam mới.)
3. Mine is a small new dark blue bag.
(Của tôi là một chiếc túi nhỏ màu xanh đậm mới.)
4. She's carrying a small old brown backpack.
(Cô ấy đang mang một chiếc ba lô nhỏ màu nâu cũ.)
5. I have a medium-sized old dark red suitcase.
(Tôi có một chiếc vali cũ màu đỏ sẫm cỡ vừa.)
6. Mine is the small old yellow handbag.
(Của tôi là chiếc túi xách nhỏ cũ màu vàng.)