Đáp án D
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
Đáp án D
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
Hòa tan 9g hóa học kim loại gồm Cu và Zn trong dung dịch HCL. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 896ml khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn, xác định thành phần phần trăm và khối lượng của kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Cho các cặp chất sau:
a) ZnSO4 và NaOH
b) Cu và MgCl2
c) KCl và Al2(SO4)3
d) CaO và HCl.
Cặp chất nào có phản ứng xảy ra?
Cho hóa học a gồm fe và cu vào 200ml dd hóa chất
Hòa tan hoàn toàn 10,5(g) hỗn hợp 2 kim loại Đồng (Cu) Kẽm (Zn) vào dung dịch H2SO4 0,5 M người ta thu được 2,24 ( lit) ở ĐKTC
A, Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
B, Tính thể tích dung dịch H2SO4 và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Cho 26,5 gam Na2CO3 phản ứng hoàn toàn với a gam dung dịch HCl 20%
a. Tính thẻ tích khí thoát ra (ở đktc)?
b. Tính a?
c. Tính khối lượng muối tạo thành?
d. Nếu dùng 0,4 mol NaOH thì có trung hòa hết lượng axit trên không?
Trộn 3,51gam NaCl tác dụng vừa đủ với AgNO3 0,2M.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Tính thể tích dung dịch AgNO3 cần dùng.
c) Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng biết thể tích dung dịch không thay đổi.
(Cho biết : Ag =108; N =14; O = 16; Na =23; Cl =35,5)
Cho 5,4g Al phản ứng với muối 200ml dd H2SO4
a,Viết PTPƯ, tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)
b,Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
Viết các phương trình hoá học biễu diễn các chuyển đổi sau:
Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 →Cu(OH)2 → CuO→ Cu
Những chất nào sau đây dùng để phân biệt HCl và H2 SO4 AlCl3 HCl NaCl MgCl2 phản ứng đặc trưng của một bazơ là gì Chất nào sau đây dùng để làm nguyên liệu sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp SO2 SO3 FeS2 và FeS