(x2+y2−5)2−4x2y2−16xy−16
= (x2+y2−5)2− (4x2y2+16xy+16)
= (x2+y2−5)2− (22x2y2+16xy+42)
=(x2+y2−5)2− ((2xy)2+16xy+42)
=(x2+y2−5)2− (2xy+4)2
= (x2+y2−5+2xy+4)( x2+y2−5−2xy−4)
= (( x+y)2−1)((x−y)2−9)
= (x+y+1)(x+y−1)(x−y+3)(x−y−3)
(x2+y2−5)2−4x2y2−16xy−16
= (x2+y2−5)2− (4x2y2+16xy+16)
= (x2+y2−5)2− (22x2y2+16xy+42)
=(x2+y2−5)2− ((2xy)2+16xy+42)
=(x2+y2−5)2− (2xy+4)2
= (x2+y2−5+2xy+4)( x2+y2−5−2xy−4)
= (( x+y)2−1)((x−y)2−9)
= (x+y+1)(x+y−1)(x−y+3)(x−y−3)
d. \(\left(x^2+y^2-z^2\right)^2-4x^2y^2\)
e. \(\left(x^2+3x+1\right)\left(x^2+3x-3\right)-5\)
phân tích đa thức thành nhân tử
phân tích đa thức thành nhân tử
x6 + 3x4y2 - 8x3y3 + 3x2y4 + y6
( x2 + y2 -5)2 - 4x2y2 - 16xy -16
Thêm bớt những hạng tử nào đó rồi phân tích đa thức thành nhân tử
x4 + 324
x4y4 + x2y2 + 2xy
phân tích đa thức thành nhân tử
\(25\left(x-y\right)^20-16\left(x+y\right)^2\)
Làm tính nhân \(\left(4x^3+3xy^2-2y^3\right).\left(3x^2-5xy-6y^2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử \(10x^3+5x^2y-10x^2y-10xy^2+5y^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(\left(x+2\right)\left(x+4\right)\left(x+6\right)\left(x+8\right)+16\)
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
\(x^3+y\left(1-3x^2\right)+x\left(3y^2-1\right)-y^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : \(\left(x+2\right)^2-\left(x-2\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x^16+x^9-2
b) x^5-5x^3+4x