a) 60 = 22 . 3 . 5
b) 64 = 26
c) 285 = 3 . 5 . 19
d) 1035 = 32 . 5 . 23
e) 400 = 24 . 52
g) 1000000 = 26 . 56
a) 60: 22 . 3 . 5
b) 64: 26
c) 285: 3.5.19
d) 1035: 32.5.23
e) 400: 24.52
g) 1000000: 26.56
a) 60 = 22 . 3 . 5
b) 64 = 26
c) 285 = 3 . 5 . 19
d) 1035 = 32 . 5 . 23
e) 400 = 24 . 52
g) 1000000 = 26 . 56
a) 60: 22 . 3 . 5
b) 64: 26
c) 285: 3.5.19
d) 1035: 32.5.23
e) 400: 24.52
g) 1000000: 26.56
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
a) 225
b) 1 800
c) 1 050
d) 3 060
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
a) 120 b) 900 c) 100 000
Bài 125 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400 ; g) 1000000
Bài 126 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): An phân tích các số 120; 306; 567 ra thừa số nguyên tố như sau:
120 = 2.3.4.5;
306 = 2.3.51;
567 = 92.7
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng?
Bài 127 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết các số sau chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 ; b) 1800 ; c) 1050 ; d) 3060
Bài 128 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Cho số a = 2mu3.5mu2.11. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không?
Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
a) 450 b) 2100
a) Biết 400 = 24 . 52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố.
b) Biết 320 = 26 . 5. Hãy viết 3 200 thành tích các thừa số nguyên tố.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số :
51; 75; 42; 30
phân tích các thừa số nguyên tố và tìm các ước của mỗi số sau :40,56,75
Phân tích 24,36 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó