* Oxit bazơ:
- CaO: Canxi ( II ) oxit
- Na2O : Natri oxit
* Oxit axit:
- P2O5 : điphốtpho pentaoxit
- SO2 : lưu huỳnh đioxit
* Oxit bazơ:
- CaO: Canxi ( II ) oxit
- Na2O : Natri oxit
* Oxit axit:
- P2O5 : điphốtpho pentaoxit
- SO2 : lưu huỳnh đioxit
Bài 4: Phân loại, gọi tên các chất sau: SO2, P2O5, FeO, Cu2O, CO2, Mn2O7, N2O3, CaO, K2O, BaO.
Bài 2:
a. Viết PTHH khi đốt CH4, C, S, Al, Fe trong bình đựng khí Oxi.
b. Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: Sắt (III) oxit, thủy ngân (II) oxit, chì (II) oxit.
c. Viết PTHH khi cho các chất Na, CaO, Na2O, SO2, P2O5 lần lượt tác dụng với dung dịch H2O.
Phân loại và gọi tên các oxit sau:
P2O5; CaO ; Fe2O3 ; CO2; Mn2O7; Al2O3; SO2; CuO.
Jup mk hứa tick
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: CuO, H2CO3, SO2, Cu(OH)2, NaOH, NaHCO3, HCl, Fe(NO3)2
Cho các chất sau: Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2Co3, Ca(H2PO4)2 , BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4, H2SO4, SO3, Na2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. GỌi tên và phân loại các chất trên
Cho các ngyên tố sau: Mg (II), Al (III), S(IV), S(VI), Na(I), K(I), Zn(II), N(III), N(V), Pb(II). Lập CTHH của các nguyên tố trên với oxi? Gọi tên và phân loại các oxit đó?
Cho các oxit sau: SO2 CaO Al2O3 P2O5
a) Các oxit này có thể tạo thành từ các oxit nào?
b) Viết pt điều chế các oxit trên
Bài 2 : Trình bày pp hoá học nhận biết các oxit sau : Na2O, P2O5, Al2O3, MgO (chỉ dùng H2O và quỳ tím )
Hoàn thành các PTHH
a) P --> P2O5 --> H3PO4
b)S --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> ZnSO4
c)C --> CO2 --> CaCO3 --> CaO --> Ca(OH)2
d)Na --> Na2O --> NaOH
e)Ba --> BaO --> Ba(OH)2