Tính chất của phản xạ không điều kiện | Tính chất của phản xạ có điều kiện |
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện | - Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện |
- Bẩm sinh | - Được hình thành ngay trong đời sống |
- Bền vững | - Dễ bị mất đi khi không củng cố |
- Có tính chất di truyền, mang tính chủng loại | - Có tính cá thể không di truyền |
- Số lượng có hạn | - Số lượng không hạn định |
- Cung phản xạ đơn giản | - Hình thành đường liên hệ tạm thời |
- Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống | - Trung ương nằm ở vỏ não |
-Phản xạ không điều kiện là những phản xạ có từ khi sinh ra :
+ Tự nhiên, bẩm sinh mà có.
+ Không dễ bị mất đi.
+ Mang tính chủng thể, di truyền.
+ Số lượng có hạn.
+Thực hiện nhờ tuỷ sống và những bộ phận hạ đẳng của bộ não, bằng mối
liên hệ thường xuyên và đơn nghĩa của sự tác động giữa các bộ phận tiếp
nhận này hay bộ phận tiếp nhận khác và bằng sự phản ứng đáp lại nhất
định => Cung phản xạ đơn giản.
+ Những phức thể phức tạp và những chuỗi phản xạ không điều kiện được
gọi là những bản năng.
VD: khi em bé mới sinh thì phải bú sữa, khi bạn bị ong đốt thì bạn kêu á,...
-Phản xạ có điều kiện là những phản xạ trong quá
trình mình sống tác động lên mình, cũng giống
như 1 thói quen vậy:
+ Có được trong đời sống, được hình thành trong những điều kiện nhất định.
+ Dễ bị mất đi nếu không được củng cố, tập luyện.
+ Mang tính cá nhân, không di truyền.
+ Số lượng vô hạn.
+ Được hình thành bằng cách tạo nên những dây liên lạc tạm thời trong vỏ não => Cung phản xạ phức tạp, có đường liên hệ tạm thời.
VD: bạn hay dậy sớm buổi sáng, bạn duy trì như thế trong một thời gian dài. như thế, sau này cứ đến giờ đó là bạn tỉnh dậy, bất kể không có báo thức
Tính chất của phản xạ k điều kiện | Tính chất của phản xạ có điều kiện |
1. Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích k điều kiện | 1'. Trả lời các kích thích bát kì hay kích thích có điều kiện(đã đc kết hợp với kích thích k điều kiện 1 số lần) |
2. Bẩm sinh | 2'. Hình thành trong quá trình học tập |
3. Bền vững | 3'. Dễ mất khi k củng cố |
4. Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại | 4'. K di truyền, mang hình thức cá thể |
5. Số lượng có hạn | 5'. Số lượng k hạn định |
6. Cung phản xạ đơn giản | 6'. Hình thành đường liên hệ tạm thời |
7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống | 7'. Nằm ở vỏ não |
Phản xạ không điều kiện | Phản xạ có điều kiện |
1/ Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện 2/ Bẩm sinh 3/ Bền vững 4/ Sô lượng hạn định 5/ Cung phản xạ đoen giản 6/ Có tính chất di truyền, mang tính chủng loại 7/ Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống |
1/ Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện( đã được kết hợp với kích thích có điều kiện một số lần) 2/ Học tập và rèn luyện 3/ Dễ mất khi không củng cố 4/ Số lượng lượng không hạn định 5/ Cung phản xạ phức tạp 6/ Mang tính chất cá thể không di truyền 7/ Trung ương nằm ở vỏ đại não
|