Tính đặc thù của prôtêin do những yếu tố nào quy định?
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin.
B. Các dạng cấu trúc không gian của Prôtêin.
C. Chức năng của prôtêin.
D. Chức năng và các dạng cấu trúc không gian của Prôtein.
Câu 4: Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
. Cấu trúc đặc trưng cho từng loại Prôtein là ?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 3: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
Trong tế bào luôn có 2 quá trình phân giải protein cũ và tổng hợp protein mới nhưng protein vẫn giữ được cấu trúc đặc thù của nó .Do đâu có hiện tượng này
HELP ME
- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố chính: .................
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử. Có khối lượng và kích thước lớn.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc ............., đơn phân là các ..................có khoảng .......... loại axit amin khác nhau.
-Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố chính: .................
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử. Có khối lượng và kích thước lớn.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc ............., đơn phân là các ..................có khoảng .......... loại axit amin khác nhau.
-Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
BÀI: PRÔTÊIN
Câu 35. <NB> Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:
A. glucôzơ. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. vitamin.
Câu 36. <TH> Tính đặc thù của phân tử prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?
A. Số lượng axit amin. C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
B. Thành phần các loại axit amin. D. Các bậc cấu trúc khác nhau.
Câu 37.<NB> Chức năng không có ở phân tử prôtêin là:
A. cấu trúc. C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 38. <NB> Cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin :
A. có ở tất cả các loại của phân tử prôtêin.
B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.
C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.
D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 39. <TH>. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của phân tử prôtêin là:
A. cấu trúc bậc 1. C. cấu trúc bậc 3.
B. cấu trúc bậc 2. D. cấu trúc bậc 4.
Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân chuẩn có 1198 liên kếthóa trị giứa các ribonucleotit .a) Tính chiều dài của mARN? b) Nếu số lượng ribonucleotit của các đoạn intron bằng 600. Tính: a. Chiều dài của gen cấu trúc?
a.. Số lượng ribonucleotit cần cung cấp để tạo ra mARN trên?
c) Tính số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein?
Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...