action
NGOẠI ĐỘNG TỪ 1. kiện, thưa kiện. 2. (Tech) tác động, động tác, hành động; tác dụng. DANH TỪ 1. hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm. 2. tác động, tác dụng, ảnh hưởng. 3. sự chiến đấu, trận đánh. 4. việc kiện, sự tố tụng. 5. sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) 6. động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch. 7. bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy.
activity
DANH TỪ 1. (số nhiều) hoạt động. 2. sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi. 3. phạm vi hoạt động. 4. (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ. 5. (Tech) hoạt tính; hoạt động; phóng xạ tính.