Bài 1: Cho \(cot\alpha=\frac{3}{2}\). Tính giá trị lượng giác của \(\alpha\)
Bài 2: Cho \(sin\alpha=\frac{3}{4}\). Tính A=\(5sin^2\alpha+4cos^2\alpha\)
Bài 3: Giải PT
\(\sqrt{x^2+3x+4}=x+2\)
Chứng minh: \(\tan\alpha.\tan\left(\frac{\pi}{3}-\alpha\right).\tan\left(\frac{\pi}{3}+\alpha\right)=\tan3\alpha\)
Bài 17 : Cho \(\cos\alpha=\frac{2}{3}\left(0< \alpha< \frac{\pi}{2}\right)\) . Tính \(\sin\alpha;\cos2\alpha;\sin4\alpha\)
Bài 5 :
1 ) Cho \(\cos\alpha=\frac{3}{5}va0< \alpha< \frac{\pi}{2}.\) Tìm \(\sin\alpha\) ?
2 ) Chứng minh đẳng thức \(2\sin^6x-3\sin^4x+1=3\cos^4x-2\cos^6x\)
Cho tan alpha =5 tính sin cos cot alpha
1. giải các phương trình :
a/\(\sqrt{6x^2-12x+7}=x^2-2x\)
\(\frac{2}{\sqrt{3+x}}=\frac{\sqrt{3+x}}{x-1}\)
c/\(x^2+\sqrt{-x-1}=4+\sqrt{-x-1}\)
d/\(\frac{3x^2+1}{\sqrt{x-1}}=\frac{4}{\sqrt{x-1}}\)
e/\(\sqrt{-x^2+3x+4}=2x^2-6x+2\)
f/\(\frac{\sqrt{4x^2+7x-2}}{x+2}=\sqrt{2}\)
có 2 nghiệm phân biệt
Câu 1: Cho 2 số dương a,b,c. Chứng minh rằng:\( \frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+a}<\sqrt\frac{a}{b+c}+\sqrt\frac{b}{c+a}+\sqrt\frac{c}{a+b}\)
Giải phương trình:
1, \(4x^2=5x-2\sqrt{x-1}-1\)
2, \(2\sqrt{\frac{7x+1}{x+1}}-\sqrt{\frac{3-x}{x+1}}=1\)