* Quy ước gen :
A quy định tính trạng lá rộng
a quy định tính trạng lá hẹp
a)
- Cây lá trung bình là tính trạng trung gian nên có kiểu gen là Aa.
- Cây lá hẹp có KG aa.
Sơ đồ lai :
P: Aa(cây lá TB) ✖ aa(cây lá hẹp)
Gp: A, a a
F1: - Tỉ lệ kiểu gen : 1Aa : 1aa
- Tỉ lệ kiểu hình : 1 cây lá trung bình : 1 cây lá hẹp
b) - Cây lá rộng có kiểu gen AA .
Sơ đồ lai :
P: AA(cây lá rộng) ✖ Aa(cây lá TB)
Gp: A A, a
F1: -Tỉ lệ kiểu gen : 1 AA : 1Aa
-Tỉ lệ kiểu hình : 1 cây lá rộng :1 cây lá trung bình