11. Quả nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:
a. cà chua b. dưa hấu
c. dừa d. đậu nành
12. Nếu thiếu chất đạm trầm trong trẻ em sẽ bị :
a. bệnh suy dinh dưỡng b. bệnh béo phì
c. bệnh tim mạch, bệnh huyết áp d. cơ thể ốm yếu, bệnh huyết áp
13. Chất đạm còn gọi là
a. gluxit b. lipit
c. protein d. vitamin.
14. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
15. Sinh tố D có vai trò ngừa bệnh:
a. Động kinh. b. Thiếu máu.
c. Quáng gà. d. Còi xương
3.Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B. Dễ bị đói, mệt D. Cả 3 ý trên
4. Cơ thể chậm phát triển, cơ bắp yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là biểu hiện của bệnh gì?
a. Bệnh suy dinh dưỡng b. Bệnh béo phì
c. Bệnh huyết áp d. Bệnh tim mạch.
5. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn thành mấy nhóm dinh dưỡng?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 1: Em hãy cho biết nguồn cung cấp chất đạm, chất đường bột, chất béo? Chức năng dinh dưỡng các chất đối với cơ thể?
Câu 2: em hãy cho biết nguồn cung cấp của sinh tố và chất khoáng? Chức năng dinh dưỡng của các chất đối với cơ thể?
Câu 3: Căn cứ vào đâu để phân nhóm thức ăn? Có mấy loại chính? Tại sao ta cần phân chia các nhóm thức ăn?
1. Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể chúng ta?
2. Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo, chất đường bột?
Nếu thừa hoặc thiếu chất đạm,chất đường bột cơ thể sẽ như thế nào?
Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được?
A.70 den 80
B.100 den 115
C.-20 den -10
D.0 den 100
Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:
A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.
B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.
C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.
D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.
Câu 3. Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. luộc, kho, nấu.
B. luộc, hấp, nướng.
C. xào, kho, rán.
D. kho, hấp, rang.
Câu 4. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở các câu sau để
được câu trả lời đúng. 2
(1).............. là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cơ
thể (2)................... tốt, góp phần (3).................. tế bào để thay thế tế bào đã chết,
góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp (4)............
Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng
A B
1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị
2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng
3. Muối xổi và muốn nén đều là
4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản
thu bằng tiền hoặc hiện vật do
a) phương pháp muối chua.
b) lao động của các thành viên
trong gia đình tạo ra.
c) bệnh tim mạch.
d) suy dinh dưỡng.
e) ngăn ngừa bệnh táo bón.
Câu 7. Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện, yêu cầu kĩ thuật đối với món
nấu.
Hãy nêu tên một số món nấu thường sử dụng ở gia đình em.
Câu 8. Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Cần chú ý điều gì khi mua thực phẩm để
phòng tránh ngộ độc thức ăn?
Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh :
A.Suy dinh dưỡng B.Béo phì C.Tim mạch D.Huyết áp
16. Chất xơ giúp ngăn ngừa bệnh gì?
a. Bệnh táo bón b. Bệnh tim mạch
c. Bệnh huyết áp d. Bệnh béo phì.
17. Thực phẩm nào cung cấp nhiều chất xơ?
a. Thịt b. Cá
c. Các loại đậu. d. Rau xanh
1 ngha của việc phân nhóm thức ăn
a. hay đi thức ăn cho đỡ nh m ch n.
b. C n b ng dinh dưỡng
c. C u a v b đ ng
d. C u a v b sai
1 ón thịt ho có thể thay b ng món c ho v c ng cung cấp chất
a. Đạm
b. Đường bột
c. Chất kho ng
d. Vitamin
2 gu n cung cấp nhiều chất đường bột
a. ạo, ng , khoai t y, m a, mật ong, k o.
b. ạo, khoai, thịt,
c , cua, m , phomai.
c. ạo, b nh m , dầu ăn, m a, mật ong, c .
d. ạo, ng , khoai, au xanh, k o, thịt, c .