BZ : KOH; Zn(OH)2 ;
M: CuCl2 ; ZnSO4 ; CuSO4
AX: H3PO4 ; HNO3
OB : Al2O3 ; CuO
chất | oxit | axit | bazo | muối |
KOH | X | |||
CuCl2 | X | |||
Al2O3 | X | |||
ZnSO4 | X | |||
CuO | X | |||
Zn(OH)2 | X | |||
H3PO4 | X | |||
CuSO4 | X | |||
HNO3 | X |
BZ : KOH; Zn(OH)2 ;
M: CuCl2 ; ZnSO4 ; CuSO4
AX: H3PO4 ; HNO3
OB : Al2O3 ; CuO
chất | oxit | axit | bazo | muối |
KOH | X | |||
CuCl2 | X | |||
Al2O3 | X | |||
ZnSO4 | X | |||
CuO | X | |||
Zn(OH)2 | X | |||
H3PO4 | X | |||
CuSO4 | X | |||
HNO3 | X |
Câu 1 (3 điểm)
Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?
Câu 2 (3,0 điểm)
a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?
b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các đại lượng? (khí A và khí B là một khí nào đó)
c. Lập công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất? Giải thích các đại lượng?
Câu 3 (4,0 điểm)
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a. Tính số mol của kim loại đồng tạo ra.
b. Tính số gam kim loại đồng tạo ra.
c. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.
a) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì đã học?
(1) N2O5 + H2O → HNO3
(2) Zn(OH)2 → ZnO + H2O
(3) K2O + H2O → KOH
(4) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
b) Gọi tên các chất in đậm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào đã học?
cho công thức hóa học của các chất sau : Na2O,P2O5, H2SO4, NaNO3, KOH ,HCL,H3PO4 ,Fe(OH)2 FeO , N2O5, H2SO3,Na3PO4,KOH,FeCL3,AL(OH)2,Mg (HCO3)2, ZnSO4 . hãy cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào ? gọi tên ?
Những hợp chất có công thức sau : KOH,Cu\(Cl_2\),\(Al_2O_3\),\(ZnSO^4,CuO,Zn\left(OH\right)_2,H_3PO_4,CuSO_4,HNO_3\). Hãy cho biết mỗi loại hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào ?
phân loại và gọi tên KOH,CuCL2,Al2O3,ZnSO4,CuO,Zn(OH)2,H3PO4,CuSo4,HNO3,HCl
Bài 3: Những hợp chất có CTHH sau: NaOH, CaO, SO₃, CuCl₂, H₂SO₄, KHCO₃, Fe(OH)₃ . Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào?
Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?
A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2
B. HNO3, Al2O3, NAHSO4
C.H3PO4, HNO3, H2SO3
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là
A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3
B. NaOH, KOH, Ca (OH)2
C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH
D. Câu b,c đúng
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
B.2H2O -> 2H2 + O2
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng
A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I
B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III
D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I
Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)
A. Na(SO4)2
B. NaHO4
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Bài 1: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Zn + .... ... + H2
H2 + ... H2O
KClO3 .... + ....
Al + .... Al2(SO4)3 + ...
CuO + ... Cu + H2O
cho công thức hóa học của các chất sau: HCl ; NaNO3 ; ZnO ; Ba ( OH )2 ; K2HPO4 ; Fe ( OH )2 ; CaCO3 ; NaHCO3 ; H3PO3 . gọi tên các chất trêm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào?