\(2Pb\left(NO3\right)2-->2PbO+4NO2+O2\)
\(n_{Pb\left(NO3\right)2}=\frac{33,1}{331}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{PbO}=n_{Pb\left(NO3\right)2}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{PbO}=0,1.223=22,3\left(g\right)\)
\(H\%=\frac{22,3}{27,7}.100\%=80,5\%\)
\(2Pb\left(NO3\right)2-->2PbO+4NO2+O2\)
\(n_{Pb\left(NO3\right)2}=\frac{33,1}{331}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{PbO}=n_{Pb\left(NO3\right)2}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{PbO}=0,1.223=22,3\left(g\right)\)
\(H\%=\frac{22,3}{27,7}.100\%=80,5\%\)
Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính tổng thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
Pb(NO3)2-----> PbO+NO2+O2
Nung 75,2 gam Cu(NO3)2 bị phân hủy theo sơ đồ phản ứng sau: Cu(NO3)2 ⇢ CuO + NO2↑ + O2↑ Sau một thời gian thấy còn lại 59 gam chất rắn.
a. Tính thể tích từng khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Chất rắn thu được gồm những chất gì? Tính khối lượng của mỗi chất.
nung nóng 19,5 gam nhôm hiđroxit, sau 1 thời gian thu đc 15,45g chất rắn, tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
Hỗn hợp A gồm Al(NO3)3; Cu(NO3)2; Pb(NO3)2. Biết thành phần % theo khối lượng của nguyên tố nitơ trong A là 14,43%. Tính khối lượng của 3 kim loại Al, Cu, Pb có trong 52,39g hỗn hợp A?
Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
(8) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
(9) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
(10) Cl2 + NH3 → HCl + N2
câu 1:cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn tòn với dung dịch H2So4 loãng
a) tính VH2(dktc) thu đc sau phản ứng
b) dùng khí h2 thu đc ở trên khử hoàn toàn CuO ở nhiệt độ cao tính khối lượng Cu thu đc sau phản ứng(hiệu suất của p/u đạt 80%)
câu 2:cho các chất có cthh:KOH,CuCl2,Al2O3,ZnSO4,CuO,Zn(OH)2,H3PO4,N2O5,KHSO4,H2CO3.Hãy phân loại và gọi tên các chất
Trộn 100g dung dịch CuSo4 4% với 378,5 g dung dich Pb(No3)2 5%
a> tính khối lượng kết tủa thu được
b> tính nồng độ phần trăm của dung dịch của dung dịch sau phản ứng
nung 500g đá vôi chứa 95% CaCO3 phần còn lại là tạp chất ko bị phân hủy sau một thời gian thu đc 332,8g chất rắn B tính hiệu suất phản ứng