Nhiệt độ nóng chảy giảm khi số lượng acid béo .... tăng A. Không no và mạch dài B. No và mạch ngắn C. No và mạch dài D. Không no và mạch ngăn
Nhiệt độ nóng chảy giảm khi số lượng acid béo .... tăng A. Không no và mạch dài B. No và mạch ngắn C. No và mạch dài D. Không no và mạch ngăn
Glycerid chứa nhiều acid béo không no ở thể rắn A. Đúng B. Sai
Châts béo X xuất phát từ glixerol và 2 axit no A,B và B có nhiều hơn A 2 nguyên tử C. Cho 0,01 mol X pư vs 0,03 mol NaOH cho ra 2 muối có tổng khối lượng là 8,9g. Khối lượng và số CTCT của X là?
Chất béo X xuất phát từ glixerol và 2 axit no A,B . B có nhiều hơn A 2 nguyên tử C. 0,01 mol X pư hết vs 0,03 mol naoh cho ra 2 muối có tổng khối lượng là 8,9g. Khối lượng và số CTCT của X là?
Vì sao các axit béo no tồn tại ở trạng thái rắn, còn axit béo không no tồn tại ở trạng thái lỏng
để xà phòng hóa 1 este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng 300ml dd naoh 0.5M, thu được 1 ancol bậc cao nhất và 1 muối Y. trộn Y với vôi tôi xúc, khi đun nóng thu được 1 chất khí có tỉ khối so với H2 bằng 8. công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. ch3cooch2ch2ch3
B. ch3cooc(ch3)3
C. hcooc(ch3)3
D. ch3cooch(ch3)c2h5
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhung tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Đốt cháy hoàn toàn m1 gam triglixerit X( mạch hở) cần dùng 1,55 mol O2 thuđc 1,10 mol co2 và 1,02 mol h2o. Cho 25,74g X tác dụng vừa đủ vs dd KOH thu đc m2 gam muối . Giá trị m2 là?
Tổng số miligam KOH để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hết lượng este trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa trisearoyglixerol trộn lẫn một lượng axit stearic.
Glycerid được tạo thành do glycerol tác dụng với acid béo A. Đúng B. Sai