Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxi cao nhất với thành phần % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 20,25/34
a. Xác định nguyên tố R
b. Cho 4,05g 1 kim loại M chưa rõ hóa trị tác dụng hết với đơn chất R ở trên thì thu được 40,05g muối. Xác định nguyên tố M
Biết 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm hiđro và metan (CH4) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X.
b. Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.
Nguyên tố R là phi kim nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit có hóa trị cao nhất và phần trăm nguyên tố R trong hợp chất khí với khí hidro bằng 0,5955. Xác định:
a) Nguyên tố R
b) Vị trí R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Nguyên tố R là phi kim nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit có hóa trị cao nhất và phần trăm nguyên tố R trong hợp chất khí với khí hidro bằng 0,5955. Xác định:
a) Nguyên tố R
b) Vị trí R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Oxit của kim loại R ở mức hóa trị thấp nhất chứa 22,54% oxi, ở mức hóa trị cao chưa 50,4% oxi về khối lượng. Xác định kim loại R và công thức hóa học của 2 oxit trên
Cho hỗn hợp những thể tích bằng nhau của khí oxi và khí SO2 đi qua thiết bị tiếp xúc. Xác định thành phần % của hỗn hợp tạo thành, nếu khí SO2 bị oxi hóa 60%. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
Đốt cháy 30g một hợp chất hữu cơ A thu được 22.4 lít khí co2 (đktc) và 18g h2o. Biết tỉ khối của A so với oxi là 1.875
a) Hợp chất hữu cơ A được tạo bởi những nguyên tố nào
b) hãy xác định công thức phân tử của A