Nguyên hàm từ 0 đến pi/6 của (1-sin2x+cos2x)/(sinx-cosx)dx
Nguyên hàm từ pi/2 đến 0 của (sin^4x+cos^4x)dx
A = Tích phân từ -1/2 đến 1/2 của Cos[ln(1-x)/(1+x)]dx.
B= tích phân từ 0 đến pi/2 của [cos^3/(cos^3+sin^3)]dx.
C= tích phân từ o đến pi/2 của (căn sinx- căn cosx)dx.
A= tích phân từ 0 đến pi/2 của [căn sinx/(căn sinx+căn cosx)]dx.
B = tích phân từ 0 đến pi/2 của [ căn cosx /( căn cosx + căn sinx)]dx.
Cho hàm số f(x) liên tục trên \([-\Pi;\Pi]\)
Chứng minh: \(\int\limits^{\Pi}_0x.f\left(sinx\right)dx=\dfrac{\Pi}{2}\int\limits^{\Pi}_0f\left(sinx\right)dx\)
tính nguyên hàm từ 1 đến 2 của x+2/2x-1 dx
Tính nguyên hàm của các hàm sau:
1. \(\int sin^2\)\(\dfrac{x}{2}\) dx
2. \(\int cos^23x\) dx
3. \(\int4cos^2\dfrac{x}{2}\) dx
\(\int_0^{\dfrac{\pi}{2}}\)\(\dfrac{1+sin2x}{sinx+cosx}dx\)