a) Que diêm bùng cháy rất mạnh
b) Que diêm tắt từ từ
a) Que diêm bùng cháy rất mạnh
b) Que diêm tắt từ từ
Nêu Hiện tượng và viết Phương trình hóa học khi :
a. Đốt cháy Photpho trong lọ chứa khí Oxi
b. Đốt lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn sau đó đưa vào trong lọ khí Oxi
c. Cho dây sắt có quấn mẩu than hồng vào lọ đựng khí oxi
Giúp mik vs mấy bạn
A. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học : quấn vào đầu day sắt một mẫu than gỗ , đốt cho sắt và than nóng đỏ rồi đưa vào lọ chứa khí oxi
B. Cho khí H2 vào ống chứa CuO đun nóng
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy nhận biết từng lọ mà không dùng bất cứ thuốc khử nào khác. Viết các PTHH xảy ra ( nếu có)
Giúp vs mn
Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau: a. Khi có 6,4g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi d. Khi đốt 6gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi
Có 4 lọ mất nhãn đựng các khí sau: oxi, hydro, không khí, khí cacbonic. Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các khí trong mỗi lọ. Viết PT.
1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Cho một lượng nhỏ thuốc tím (KMnO4) vào ống thí nghiệm, nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn(Hình 3.2)
Đưa que đóm còn tàn đỏ vào miệng ống thí nghiệm
Nêu hiện tượng và giải thích
Quan sát hình 3.3a và 3.3b, cho biết tên cách thu khí oxi (phương pháp đâye nước, đẩy không khí). Giải thích.
Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong bình đựng khí Oxi và thu được MgO
a) viết PTHH
b) Tính thể tích khí Oxi ở đktc
c) Tính khối lượng MgO thu được
d) Tính thể tích KMnO4 để điều chế lượng Oxi trên
Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế đc
a) 48 g khí oxi
b) 44,8 lít khí oxi ở đktc