Đổi 0,51µm = 5100 Å
-Số chu kì xoắn của gen là:
5100 :34=150(vòng)
-Tổng số nu của gen là:
150.20=3000(nu)
-Số nu mỗi loại là:
+A=T=3000.20%=60(nu)
+G=X=\(\dfrac{3000-600,2}{2}\)=900(nu)
-Số liên kết H là:
2A+3G=2.600+3.900= 3900(Liên kết)
Đổi 0,51µm = 5100 Å
-Số chu kì xoắn của gen là:
5100 :34=150(vòng)
-Tổng số nu của gen là:
150.20=3000(nu)
-Số nu mỗi loại là:
+A=T=3000.20%=60(nu)
+G=X=\(\dfrac{3000-600,2}{2}\)=900(nu)
-Số liên kết H là:
2A+3G=2.600+3.900= 3900(Liên kết)
Một gen có 5398 liên kết hoá trị giữa axit và đường, tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 6% và số liên kết hiđro nằm trong đoạn từ 3200 đến 3500 liên kết. Một mạch đơn của gen có 135T và 30%X, khi gen sao mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 675U và 2025X.
a) Tính số nuclêôtit mỗi loại trong mỗi mạch đơn của gen.
b) tính số nu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình sao mã và số nu mỗi loại trong một phân tử mARN.
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nhau. Gen 1 có tích số giữa A và G bằng 4%, gen 2 có tích số giữa G và X bằng 9%. Số liên kết hiđro của gen 1 nhiều hơn số liên kết hiđro của gen 2 là 150.
a. Tính chiều dài mỗi gen.
b. Tính số liên kết hiđro mỗi gen.
c. Hai gen trên đều tự nhân đôi 5 lần thì môi trường nội bào phải cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu cho mỗi gen ?
Một gen có chiều dài 0,51 μm. Số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Xác định số nu loại A có trong tất cả các gen con được tạo ra (biết 1 μm = 10000Å)
Mạch thứ nhất của gen có G= 75 , hiệu giữa X với T bằng 10% số nuclêôtit của mạch . Ở mạch thứ hai , hiệu số T với G bằng 10% và hiệu số của G và X bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Hãy xác định :
a, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen .
b, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen
c,chiều dài, khối lượng của gen
Một gen dài 0,51 micromet có hiệu số giữa A và một loại Nu khác bằng 10%, gen trên đã nhân đôi 3 lần.
a) Tính số Nu của gen
b) tính số Nu từng loại mà mt đã cung cấp cho gen khi nhân đôi
Gen B có 3600 liên kết hidro và có L=0,51 micromet. Một mạch đơn của gen trên có hiệu số giữa timin với ademin là 120 nucleotit và tỉ lệ giữa guanin và xitozin là 2/3.
1. Tính số lượng nucleotit từng loại của gen B.
2. Tính số lượng nucleotit từng loại trên mỗi mạch của phân tử ADN.
BT 2: Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen.
1. Xác định chiều dài của gen B.
2. Tính khối lượng của gen, số liên kết H
3. Xác định số nuc từng loại của gen?