BT 2: Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen.
1. Xác định chiều dài của gen B.
2. Tính khối lượng của gen, số liên kết H
3. Xác định số nuc từng loại của gen?
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Một đoạn gen có chiều dài 1,02 micromet. Gen này nhân đôi một số lần, mỗi gen con tạo ra đều được tổng hợp 1 phân tử ARN và trong các phân tử có chứa tất cả 48000 ribonucleotit.
a) Tính số lần nhân đôi của gen.
b) Số lượng Nu có trong các gen con và số lượng nu môi trường đã cung cấp cho gen nhân đôi.
Một gen dài 0,51 micromet có hiệu số giữa A và một loại Nu khác bằng 10%, gen trên đã nhân đôi 3 lần.
a) Tính số Nu của gen
b) tính số Nu từng loại mà mt đã cung cấp cho gen khi nhân đôi
một gen có 75 chu kì xoắn. tính tổng số Nu của gen , tính chiều dài của gen , tính số Nu từng loại gen. biết A = 300, tính số liên kết H của gen, gen trên tự sao một số lần, tạo ra tổng số mạch đơn là 16. Tính số lần tự sao của gen
Một gen có tổng số A + T =1200 nu. Số A chiếm 20% số nu của gen
a.xác định số nu của gen.
b.Khi gen nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu từng loại.
một gen có 1.500 nu trong đó đó có 450
a xác định chiều dài của gen ?
B số Nu từng loại của gen là bao nhiêu số liên kết hiđrô trong gen?