1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
bài 1 : Một gen dài 0,408 micromet, mạch 1 có A1+T1=60% số nu của mạch, mạch 2 có X2-G2=10% số nu của mạch .Mà tỉ lệ phần trăm của A2 bằng 2 lần tỉ lệ phần trăm G2,xđ tỉ lệ phần trăm và số nu từng loại của gen
bài 2: Một gen có chiều dài 5100 Ăngtrong, có số nu loại G=22% số nu của gen
a) Tih số luoq và phần trăm của mỗi loại nu
b) tính khối lượng và chu kì xoắn
c) Tinh số lượng liên kết Hidro có trong gen
bai 3: một gen có 3450 liên kết hidro, có hiệu số giữa A vs 1 loại nu khoq bổ sung 20% tổng số nu của cả gen. Trên mARN có số nu loại G=300, A=600
a) tih số nu mỗi loại của gen
b) tính chiều dài và khối lượng của gen
c) tính số lượng nu mỗi loại mARN
Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050. Gen có hiệu số giữa Nu loại X với 1 loại Nu không bổ sung với nó bằng 20% số Nu của gen.
1.Lgen = 0,51mm 2.Lgen = 0,051mm 3.Ngen = 3100 4.Ngen = 3000 5.Lgen = 0,00051mm
Nhận định đúng là: A. 1,2. B. 1,3 C. 2,3,4 D. 1,4,5
một gen có chiều dài 0,255 mn có hiệu số giữa T và một loại nu không bổ sung với phần trăm của mARN được tổng hợp từ gen đố có U=60% số nu của mạch. Mạch khuôn của gen có G=14% số nu của mạch và A=450nu
1) xác định số lượng từng loại nu của gen
2) xác định số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn gen
3) xác định số lượng từng loại nu trên mARN
Cho 1 gen có chiều dài 5100 \(A^0\), có tích tỉ lệ loại A với 1 loại nu khác nhóm bổ sung là 5,25%. Trên mạch 1 gen có hiệu số loại A với loại X là 450 nu, T = 450 nu. Tính tỉ lệ, số lượng từng loại nu gen, trên mỗi mạch gen.
1 gen có CD= 0,255 Um có hiệu số T với 1 loại nu ko bổ sung là 30% số nu của gen, mARN được tổng hợp từ gen đó có U = 60% số nu của mạch . Mạch khuôn của gen có G = 14% số nu của mạch và A= 450 nu
1, Xđ số lượng từng loại nu của gen
2, Xđ số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn gen
3, Xđ số lượng từng loại nu trên mARN
Gen B có 3600 liên kết hidro, có chiều dài là 0,51 micromet. Phân tử mARN tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa U với A là 120 nu, tỉ lệ giữa G với X là 2/3.
a, Tính số lượng nu từng loại gen B.
b, Tính số lượng từng loại nu phân tử mARN.
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?