a, Theo NTBS: Agen = Tgen = 150+120 = 270 nuclêôtit
%G = %X = 20%
=> %A= %T = (100% - 20%x2):2 = 30%
Gọi N là tổng số nu của gen ( N thuộc N* )
ta có: A= 30% x N = 270
=> N = (270x100);30 = 900 nu
b, Chiều dài của gen là: (900x3,4):2 = 1530
a, Theo NTBS: Agen = Tgen = 150+120 = 270 nuclêôtit
%G = %X = 20%
=> %A= %T = (100% - 20%x2):2 = 30%
Gọi N là tổng số nu của gen ( N thuộc N* )
ta có: A= 30% x N = 270
=> N = (270x100);30 = 900 nu
b, Chiều dài của gen là: (900x3,4):2 = 1530
Một cặp gen Dd tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng, gen D có chiều dài 5100Ao, có A=15%. Gen d có chiều dài 4080 Ao,có số lượng bốn loại nu bằng nhau.
a/ Tính số lượng nu mỗi loại của mỗi gen
b/ tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của nguyên phân: kì giữa, kì cuối
c/ Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của giảm phân: Kì giữa I, kì giữa II, Kì cuối
d/ Một tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Giải giùm mình bài này với....Thanks..
Bài 1: Một gen dài 0,408um, có 720 A. Mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240Um và 120 Xm. Xác định số ribonucleotit còn lại của mARN?
Bài 2: Một gen có hiệu giữa Nu loại T với loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Mạch đơn mang mã gốc của gen có 20% Nu loại A ( so với cả mạch). Mạch bổ sung của gen có 10% Nu loại X (so với cả mạch). Xác định tỉ lệ % các loại ribonucleotit của mARN được tổng hợp từ gen đó?
Một đoạn gen có G = 1200 bằng 20% tổng số Nu của gen. Tính tổng số Nu và chiều dài của đoạn gen đó?
Bài tập 4. Một gen cấu trúc dài 5100Å. Xác định tổng số nuclêôtit của gen? Bài tập 5. Một gen cấu trúc có 2400 nu và có tỉ lệ A/G = 2/3. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen? chiều dài của gen trên? Bài tập 6. Một gen có chiều dài 0,306 micromet. Xác định: a) Số lượng nuclêôtit và số vòng xoắn của gen? b) Số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp nếu gen nhân đôi 4 lần? |
Bài tập 7. Một gen có 120 chu kỳ xoắn, tính số nu và chiều dài của gen?
Bài tập 8. Trên một mạch đơn của gen có tỉ lệ các loại nu G, T, X lần lượt là 20%, 15%, 40%. Số nu loại A của mạch là 400nu. Xác định số nu của gen?
Bài tập 9. Trên một mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nu A = 25%, T = 15%. Số nu loại G của mạch là 600nu. Xác định số nu của gen?
Bài tập 10. Một phân tử ADN dài 3,4.106Å. Số lượng nu loại A = 20% số nu của cả phân tử. Xác định số lượng từng loại nu trong phân tử ADN?
1 gen có nu loại A hơn 1 nu khác la 20% số nu của gen. Trong quá trình tự sao, 2 mạch gen mở ra làm đứt 1725 liên kết hiddro
a) tính số nu tự do mỗi loại cần dùng
Gen thứ 1 dài bằng 1/2 gen thứ 2.Hai gen này đều qua một số đợt tự nhân đôi bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp 37800 Nu tự do. Tổng số nu trong tất cả các gen con sinh ra từ gen 1 và gen 2 là 43200.
a ,Tìm số đợt tự nhân đôi và chiều dài mỗi gen
b, Các gen con sinh ra từ gen 1 chứa tất cả 16800 liên kết H, các gen con sinh ra từ gen 2 chứa tất cả 37440 liên kết H. Hãy tính
- số nu từng loại của gen
- Số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen
cho chu kì xoắn của gen=150 chu kì xoắn và H=3600; Mạch 1 có A1=300nu, G1=450 nu
a)tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)tính số nu từng loại trên mARN do gen quy định
c) tính LARN và Đ-P của ARN
Bài 1: Có một mạch trên đoạn gen có trật tự các Nu như sau:
A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-
a, Hãy viết trật tự các Nu của mạch còn lại và cả đoạn gen
b, Nếu đoạn gen này tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định:
- Số lượng Nu môi trường cung cấp?
- Số Nu có trong các gen con?
- Viết trật tự các Nu của mỗi gen con?
Bài 2: Hai gen nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó, gen I đã sử dụng của môi trường 14952 Nu và số Nu chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200. Hãy xác định:
a, Số lần nhân đôi của mỗi gen?
b, Số lượng Nu của mỗi gen
Gen B có 2400 Nu, số Nu loại A chiến 20%, tổng số Nu của gen Chỉ cách làm vs ạ, cách làm nha