1 gen dài 4080A; %A1=20%; ở mạch 2 có A=15%=1/2 G
a) khi gen nhân đôi 5 đợt. tính số liên kết H2 được hình thành, phá vỡ
b) 1 gen sao mã 5 đợt môi trường cung cấp 900 nu loại U. Tính số nu cung cấp môi trường cho quá trình trên
cho chu kì xoắn của gen=150 chu kì xoắn và H=3600; Mạch 1 có A1=300nu, G1=450 nu
a)tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)tính số nu từng loại trên mARN do gen quy định
c) tính LARN và Đ-P của ARN
Bài 1: Một gen có A=20% tổng số Nu của gen và G=900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi trường nội bào cung cấp 9000 nu loại A
a, Xác định số lầm gen tự nhân đôi
b, Số gen con được tạp thêm là bao nhiêu?
c, Tổng số nu mỗi loại còn lại môi trường phải cung cấp
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 1 số lần người ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra. Mạch đơn thứ nhất của gen có A1=G1=550, T1=X1=150
a, Xác định số lần gen tự nhân đôi
b, Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN?
Bài 3: Một phân tử ADN chứa 650 Nu loại X, số Nu loại T bằng 2 lần số Nu loại X
a, Tính chiều dài của phân tử ADN đó (micromet)
b, Khi phân tử ADN này nhân đôi 4 lần thì nó cần bao nhiêu Nu tự do trong môi trường nội bào?
Bài 4: Trong một phân tử ADN, hiệu số giữa Nu loại A với một loại Nu khác bằng 10% tổng số Nu của đoạn ADN. Cho biết số Nu loại T bằng 900
a, Tính chiều dfai đoạn ADN
b, Tính số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN
quá trình nhân đôi của 1 gen cần môi trường cung cấp tất cả 93000 nu tự do trong đó có 13950 nu tự do loại T biết gen có chiều dài 476 nm- 544nm
1 tính khối lượng gen ban đầu
2 tính nu mỗi loại trong từng gen con
3 số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen để tạo các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới
Gen B có 2400 Nu, số Nu loại A chiến 20%, tổng số Nu của gen Chỉ cách làm vs ạ, cách làm nha
1 Gen có tổng số 2400 nu. Có số nu loại A = 20% số nu của gen.
a, tính số nu của từng loại
Bài 1: Một gen dài 0,408um, có 720 A. Mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240Um và 120 Xm. Xác định số ribonucleotit còn lại của mARN?
Bài 2: Một gen có hiệu giữa Nu loại T với loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Mạch đơn mang mã gốc của gen có 20% Nu loại A ( so với cả mạch). Mạch bổ sung của gen có 10% Nu loại X (so với cả mạch). Xác định tỉ lệ % các loại ribonucleotit của mARN được tổng hợp từ gen đó?
Một cặp gen Dd tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng, gen D có chiều dài 5100Ao, có A=15%. Gen d có chiều dài 4080 Ao,có số lượng bốn loại nu bằng nhau.
a/ Tính số lượng nu mỗi loại của mỗi gen
b/ tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của nguyên phân: kì giữa, kì cuối
c/ Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của giảm phân: Kì giữa I, kì giữa II, Kì cuối
d/ Một tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Giải giùm mình bài này với....Thanks..
Bài 1: Phân tích thành phần hóa học của một phân tử ADN, người ta có kết quả sau: A1=1000Nu, G1=3000Nu, A2=2000Nu, G2=4000Nu
a, Xác định số Nu mỗi loại trên từng mạch và trong cả phân tử ADN
b, Tính chiều dài của phân tử
c, Tính số liên kết hidro
Bài 2: Một phân tử ADN có chiều dài là 102000 AO. Số Nu loại A bằng 1/5 Nu loại G. Hãy xác định:
a, Tổng số Nu các loại môi trường cần cung cấp khi gen nhân đôi 4 lần? Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp khi ADN nhân đôi
b, Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 1 số lần và môi trường đã cung cấp 35000 Nu loại A. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của phân tử ADN
Bài 3: Một gen có số liên kết hidro là 2850, Hiệu số giữa A và G bằng 30% tổng số Nu của gen
a, Tính số Nu mỗi loại của gen?
b, Tính chiều dài của gen
c, Tính số liên kết hidro trong các gen con được tạo ra khi gen ban đầu nhân đôi 2 lần
Bài 4: Một phân tử ADN có 4752 liên kết hidro, trong đó Nu loại T = 18% tổng số Nu
a, Xác định số lượng các loại Nu trong phân tử
b, khi phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt. Hỏi môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu Nu các loại?