Di truyền và biến dị - Chương II. Nhiễm sắc thể

Khánh Lâm Văn

quá trình nhân đôi của 1 gen cần môi trường cung cấp tất cả 93000 nu tự do trong đó có 13950 nu tự do loại T biết gen có chiều dài 476 nm- 544nm

1 tính khối lượng gen ban đầu

2 tính nu mỗi loại trong từng gen con

3 số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen để tạo các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới

Pham Thi Linh
3 tháng 8 2018 lúc 8:49

+ Gọi số lần nhân đôi của gen là k

+ Số nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi k lần là:

N . (2k - 1) = 93000 nu (1)

+ Số nu loại T môi trường cung cấp cho gen nhân đôi k lần là:

Tmt = T . (2k - 1) = 13950 nu (2)

+ Từ 1 và 2 ta có:

\(\dfrac{N}{T}=\dfrac{2\left(A+G\right)}{A}\) = \(\dfrac{20}{3}\) \(\rightarrow\) \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{3}{7}\) (3)

+ Ta có 476 nm < L gen < 544 nm

\(\rightarrow\) 1400 nu < A + G < 1600 nu (4)

+ Từ 3 và 4 ta sẽ biện luận và tìm ra được:

A = T = 450 nu; G = X = 1050 nu (thỏa mãn cả 1 và 2)

a. Tổng số nu của gen là: 2 (A + G) = 3000 nu

+ Chiều dài của gen là: (3000 : 2) . 3,4 = 5100 A0

b. Số gen con thu được là: 25 = 32 gen

+ Số nu từng loại có trong gen con là: A = T = 450 . 32

G = X = 1050 . 32

c. Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 5 lần là:

Tmt = Amt = 13950 nu

Gmt = Xmt = 1050 . (25 - 1 ) =

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Nee Soonie
Xem chi tiết
Nee Soonie
Xem chi tiết
Nee Soonie
Xem chi tiết
Nguyen Thi Trinh
Xem chi tiết
Nờ Mờ
Xem chi tiết
Nờ Mờ
Xem chi tiết
Nờ Mờ
Xem chi tiết
Nờ Mờ
Xem chi tiết
Trần Amy
Xem chi tiết