Một đoạn gen có 40802 nucleoxin. Số nucleoxin loại G chiếm 30% tổng số nucleoxin của gen.
a) Tính tổng số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b) Tính chiều dài của đoạn gen trên
c) Tính số nucleoxin từng loại (A,T,G,X) của đoạn gen trên
d) Tính tổng số nucleoxin của phâm tử mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên
Giúp mình nhanh với ạ. Mình cảm ơn ạ !!
Một gen có nu G=20% tổng số nu trên một mạch gen gen này có 150A và 120T
a) Tính nu của cả gen
b) Tính chiều dài của gen
Gen thứ 1 dài bằng 1/2 gen thứ 2.Hai gen này đều qua một số đợt tự nhân đôi bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp 37800 Nu tự do. Tổng số nu trong tất cả các gen con sinh ra từ gen 1 và gen 2 là 43200.
a ,Tìm số đợt tự nhân đôi và chiều dài mỗi gen
b, Các gen con sinh ra từ gen 1 chứa tất cả 16800 liên kết H, các gen con sinh ra từ gen 2 chứa tất cả 37440 liên kết H. Hãy tính
- số nu từng loại của gen
- Số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen
Bài 1: Có một mạch trên đoạn gen có trật tự các Nu như sau:
A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-
a, Hãy viết trật tự các Nu của mạch còn lại và cả đoạn gen
b, Nếu đoạn gen này tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định:
- Số lượng Nu môi trường cung cấp?
- Số Nu có trong các gen con?
- Viết trật tự các Nu của mỗi gen con?
Bài 2: Hai gen nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó, gen I đã sử dụng của môi trường 14952 Nu và số Nu chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200. Hãy xác định:
a, Số lần nhân đôi của mỗi gen?
b, Số lượng Nu của mỗi gen
Gen B có 2400 Nu, số Nu loại A chiến 20%, tổng số Nu của gen Chỉ cách làm vs ạ, cách làm nha
Bài 1: Một gen có A=20% tổng số Nu của gen và G=900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi trường nội bào cung cấp 9000 nu loại A
a, Xác định số lầm gen tự nhân đôi
b, Số gen con được tạp thêm là bao nhiêu?
c, Tổng số nu mỗi loại còn lại môi trường phải cung cấp
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 1 số lần người ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra. Mạch đơn thứ nhất của gen có A1=G1=550, T1=X1=150
a, Xác định số lần gen tự nhân đôi
b, Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN?
Bài 3: Một phân tử ADN chứa 650 Nu loại X, số Nu loại T bằng 2 lần số Nu loại X
a, Tính chiều dài của phân tử ADN đó (micromet)
b, Khi phân tử ADN này nhân đôi 4 lần thì nó cần bao nhiêu Nu tự do trong môi trường nội bào?
Bài 4: Trong một phân tử ADN, hiệu số giữa Nu loại A với một loại Nu khác bằng 10% tổng số Nu của đoạn ADN. Cho biết số Nu loại T bằng 900
a, Tính chiều dfai đoạn ADN
b, Tính số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN
Một gen có 60 chu kì xoắn và có hiệu số giữa nuclêôtit loại guanine với loại nu ko bổ sung bằng 20% tổng số nu cua gen .Gen bị đột biến ,sau khi đột biến chiều dài gen ko thay đổi và có 178 nu loai timin .Hay xđ : a/Số nu từng loại của gen ban đầu .b/ Khi gen đột biến tự nhân đôi 1lần ,nhu cầu nu mỗi loại như thế nào số với gen trước lúc đột biến?
1 Gen có tổng số 2400 nu. Có số nu loại A = 20% số nu của gen.
a, tính số nu của từng loại
Bài 1: Một phân tử ADN có số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 là A1=8000, T1=6000, G1=4000, X1=2000
a, Tính số lượng Nu mỗi loại trên mạch 2
b, Tính số Nu mỗi loại của cả phân tử ADN
Bài 2: Một gen có A/G=2/3 và số nucleotit trên một mạch gen là 1200. Tính số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu trong gen?
Bài 3: Một gen có số liên kết hidro giữa các cặp A và T là 1900. Trên mạch 2 của gen có G2=X2=150.
a, Tính tổng số Nu của gen
b, Tính chiều dài của gen?
c, Tính khối lượng phân tử của gen
Bài 4: Một đoạn ADN có T=800, X=700. Khi đoạn ADN tự nhân đôi 3 lần thì hãy xác định
a, Số đoạn ADN con được tạo ra
b, Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của ADN?