1 gen có chiều dài 0,225 micromet. mạch 1 của gen là mã góc để tổng hợp mArn có A1 = 30% số nu của mạch. khi giãi sao mã 1 số lần để tổng hợp thì môi trường nội bào cung cấp số nu loại U là 675 a) gen sao mã mấy lần b) tổng số nu môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu cho quá trình sao mã
1 phân tử mARN có tỉ lệ các loại nu là A: U: G: X = 1: 2: 3: 4.
a, Tìm tỉ lệ % mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn gen, gen.
b, Nếu trong phân tử mARN có A = 150 nu. Tính số lượng nu mỗi loại gen.
c, Nếu gen nói trên sao mã 5 lần, %, số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu? Trong quá trình đó cần hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
1 đoạn phân tử ADN dài 7650A gồm 2 gen, trong đó gen 1 có chiều dài bằng 1 nửa chiều dài gen 2
1 mạch đơn của gen 1 có A=2T=3G=4X
Gen 2 có G+X/T+A=7/3. Mạch đơn gen này có T/G=2/3 và tổng số của nó chiếm 50% Nu của mạch
a) Tìm số Nu của mỗi gen
b) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ nhất
c) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ hai
Trên mạch 1 của gen có 300 nu loại X .hiệu số giữa nu loại X với A là 10% và hiệu số giữa nu loại G với X là 20% số nu của mạch.trên mạch 2 của gen có hiệu số giữa nu loại A với G là 10% số nu của mạch .Gen sao mã 1 số lần đã nhận từ môi trường nội bào 600 ribonu loại U
a tính tỉ lệ % và số lg từng loại nu của gen
b tính tỉ lệ % và số lg từng loại ribonu của mARN
c tính số lg từng loại ribonu môi tơờng cung cấp cho quá trình sao mã của gen
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
1. Một gen dài 0,408 um và có hiệu số giữa A với một loại nu khác là 10%. Trên một mạch đơn của gen có A=15% và G=30%
a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen và của mỗi mạch đơn.
b) Tính số liên kết hiđrô của gen.
2. Trên mạch thứ nhất của gen có X=300, hiệu số giữa X với A = 10% và hiệu số giữa G và X = 20% số nu của mạch. Trên mạch thứ hai của gen có hiệu số giữa A với G = 10% số nu của mạch. Xác định:
a) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu ở từng mạch đơn của gen.
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu ở cả gen.
1) Một gen cấu trúc dài 4080 A0, có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 240nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có 360nu loại T và số nu loại X chiếm 40% số nu của mạch. Xác định :
a) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn của gen trên.
1. 1 gen có 117 vòng xoắn. Mạch đơn thứ nhất có tỉ lệ giữa các loại nu A, T , G, X lần lượt là 2:1:3:4 . Hãy xác định:
a) tỉ lệ % và số lượng mỗi loại nu trog từg mạch đơn của gen
b) tỉ lệ % và số lượng mỗi loại nu trog cả 2 mạch của gen
2. 1 gen có k.lượng 360000 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nu như sau:
T1/A1 = 1/3, X1/G1 = 7/9,
T1/X1 = 1/7
Hãy tính :
A) Tỉ lệ % và s.lượng từng loại nu trog mỗi machh đơn của gen
B) tỉ lệ % và s.lượng từng loqij nu của gen
Một gen có chiều dài 5100A , gen có %A2 + %G2= 13% tổng số nu của gen, trong đó G>A Hãy xác định tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen? Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ các loại nu A:U:G:X lần lượt là 2:4:4:5 . Hãy xác định số Nu từng loại của mARN