- Số nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 1 lần :
Amtcc=Tmtcc=600.(2^1-1)=600(nu)
Gmtcc=Xmtcc=900.(21-1)=900(nu)
Bạn áp dụng công thức tính :
Amtcc=Tmtcc=A. (2^x-1)=T. (2^x-1)
Gmtcc=Xmtcc=G. (2^x-1)=X. (2^x-1)
- Số nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 1 lần :
Amtcc=Tmtcc=600.(2^1-1)=600(nu)
Gmtcc=Xmtcc=900.(21-1)=900(nu)
Bạn áp dụng công thức tính :
Amtcc=Tmtcc=A. (2^x-1)=T. (2^x-1)
Gmtcc=Xmtcc=G. (2^x-1)=X. (2^x-1)
Một gen có chiều dài là 0,255 micromet. Hiệu số giữa T với một Nu không bổ sung là 30%. Trên mARN do gen tổng hợp có Um = 60%. Mạch 1 của gen có A1 = 450, G1 = 14%.
1. Tìm số aa mà môi trường cung cấp nếu gen phiên mã 4 lần và có 8 riboxom trượt qua.
2. Tính khoảng cách giữa 2 riboxom (theo đơn vị ăngstron). Nếu t tổng hợp xong 1 phân tử protein mất 125s, thời gian của cả quá trình dịch mã mất 153s
Bài 7: Một gen quy định cấu trúc của 1 polipeptit gồm 598 axit amin có tỉ lệ: G:A = 4:5
a. Tính chiều dài của gen
b. Tính số lượng nu từng loại do môi trường nội bào cung cấp khi gen tự sao liên tiếp 6 lần
Một gen dài 5100A0. Biết G = 900( nu)
a. Tính số lượng nu mỗi loại A, T, X
b. Đoạn gen này phiên mã tạo ra mARN có bao nhiêu Nu và mã hoá được bao nhiêu aa trong phân tử pr
Bài 3: một đoạn ADN có chiều dài 4630,8 \(A^o\). Đoạn ADN gồm 2 gen cấu trúc phân tử proteinđược tổng hợp từ gen thứ nhất có số axit amin nhiều hơn số axit amin của phân tử Protein được tổng hợp từ gen thứ hai là 50.
a. tính số axit amin của mỗi phân tử Protein
b. Tính chiều dài mỗi gen
c. nếu mỗi gen trên đều sao mã 2 lần. mỗi m ARN sinh ra có 5 riboxom cùng trượt. Hãy tunhs số phân tử Protein được tổng hợp và số liên kết peptit
Bài 4: Một gen cấu truc scos 60 chu kì xoắn và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen con phiên mã 3 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua để tổng hợp Protein
a. Tính số lượng nu mỗi loại của gen
b. khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
c. Tính số lượng mỗi loại mà môt trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản
d. Số lượng ribonu mà môi trường nội bào cung cấp để gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?
gen D có l=2805A0 và có tổng số 2074 lk Hidro. gen bị đột biến điểm làm mất 3 lk hidro hình thành alen d. Hãy tính:
a) số nu mỗi loại của gen D
b) số nu mỗi loại của gen d
c) số nu mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấpcho cặp gen Dd nhân đôi 3 lần
Một gen có 900 guanin và tỉ lệ A/G=2/3. Mạch t1 của gen có 250 adenin.Mạch t2 có 400 guanin. Khi gen sao mã, môi trường nội bào đã cung cấp 700 uraxin.
a. Tính chiều dài và số lương từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen
b. Tính số lượng từng loại ribonucleotit của phân tử mARN
Cảm ơn tc nha!
1 gen có 3120 lk hidro, có A=20% tổng số nu của gen
a) tính chiều dài của gen
b) số nu tự do mỗi loại môi trường cug cấp cho gen tái sinh 4 đợt liên tiếp
c) xác định dạng đột biến nếu đột biến đó dẫn đến làm mất 1 axit amin và có thêm 2 axit amin ms trog phân tử protein hoàn chỉnh
d) nếu sau đột biến trên gen đã giảm 8 liên kết hidro thì khi gen đột biến tái sinh liên tiếp 3 đợt nhu cầu mỗi loại giảm xuống bao nhiêu
1 gen có khối lượng là 72.104 đvC.Hiệu số giữa nu loại G với 1 loại khác là 380.Trên mạch gốc có T =120.Mạch bổ sung có X=320.
a, Tính số nu từng loại trên gen và số nu từng loại trên từng mạch của gen
b,Tính số ribonu từng lại của mARN
c, Tính số axitamin cần cung cấp để tổng hợp 1 phân tử protein từ gen trên
d,Có bao nhiêu lượt tARN được điều đến tổng hợp 5 protein từ gen trên
1 ADN có: A1= 200 (Nu), T1= 400 (Nu)
G2= 800 (Nu), X2= 600 (Nu)
Hãy tính:
a. Số lượng mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
b.Tỉ lệ % mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
c.Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại (Ribonu) trên ARN?
d.Tính N,L,H,C,M CHT của ADN và ARN?
e. Số lượng mỗi loại (Nu) do môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 4 lần
f.Tổng số : N,H , CHT do môi trường cung cấp