a) Tổng số nu của gen
N = l : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có : 2A + 2G = 3000; G = 900
=> A = T =600; G = X = 900
b) Đoạn gen phiên mã tạo mARN có số nu là :
3000/ 2 = 1500 nu
Số aa được mã hóa
1500/3 - 1 = 499 aa
a) Tổng số nu của gen
N = l : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có : 2A + 2G = 3000; G = 900
=> A = T =600; G = X = 900
b) Đoạn gen phiên mã tạo mARN có số nu là :
3000/ 2 = 1500 nu
Số aa được mã hóa
1500/3 - 1 = 499 aa
Một gen có chiều dài là 0,255 micromet. Hiệu số giữa T với một Nu không bổ sung là 30%. Trên mARN do gen tổng hợp có Um = 60%. Mạch 1 của gen có A1 = 450, G1 = 14%.
1. Tìm số aa mà môi trường cung cấp nếu gen phiên mã 4 lần và có 8 riboxom trượt qua.
2. Tính khoảng cách giữa 2 riboxom (theo đơn vị ăngstron). Nếu t tổng hợp xong 1 phân tử protein mất 125s, thời gian của cả quá trình dịch mã mất 153s
Gen 1 dài 0,306 mm. Trên mạch gốc của gen có 24% T và 16% G. Mỗi ARN được tổng hợp có 315 U
Gen 2 có 120 chu kì xoắn và có tổng số 2 loại Nu = 40% số Nu của gen. Mỗi phân tử ARN do gen 2 tổng hợp có 540 U , 360 G.
1. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
2. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi ARN1 và ARN2.
3. Hai gen tiến hành sao mã cùng lúc kéo dài 22,5 giây. Thời gian để tổng hợp 1 ARN1 là 3,75 giây. Tốc độ sao mã của gen 2 = 2 gen 1
Một phân tử mARN có số nu loại A=300,chiếm 20% tổng số nu phân tử mARN
a) tính số nu của gen tương ứng tính chiều dai của gen gen và phân tử mARN
c) tính số nu mỗi loại của gen đo ,bt trong phân tử mARN đó có U=2A;G=3X
1 phân tử mARN dài 4080A có X+U=30%,G-U=10% số ribonu của mạch.Mạch làm khuôn của gen có X=30%,T=40% số nu của mạch.Phân tử mARN đó làm khuôn tổng hợp protein môi trường cung cấp 1995 aa cho quá trình tổng hợp đó biết mỗi riboxom chỉ trượt qua 1 lần.
a,Tính số lượng nu từng loại của mỗi mạch đơn và của cả gen
b,Tính số lượng ribonu cuat 1 mARN sinh ra từ gen đó
c,Tính số lượng phân tử protein đã được tổng hợp và số riboxom tham gia dịch mã
1 gen có khối lượng là 72.104 đvC.Hiệu số giữa nu loại G với 1 loại khác là 380.Trên mạch gốc có T =120.Mạch bổ sung có X=320.
a, Tính số nu từng loại trên gen và số nu từng loại trên từng mạch của gen
b,Tính số ribonu từng lại của mARN
c, Tính số axitamin cần cung cấp để tổng hợp 1 phân tử protein từ gen trên
d,Có bao nhiêu lượt tARN được điều đến tổng hợp 5 protein từ gen trên
Bài 1: Gen I có hiệu số giữa A và X là 10% và có A gấp đôi A của gen II. Tổng số liên kết hidro của 2 gen là 5220 và hiệu số liên kết hydro giữa gen I và gen II là 540
a) Tính chiều dài và số lượng Nu của mỗi gen?
b) Tính sô lượng aa của các phân tử Pr được mã hóa bởi 2 gen trên?
Bài 2: 1 đoạn ADn chứa 2 gen I và II có khối lượng bằng 9.105 đvC. Trong đó gen I dài hơn gen II là 0.102μm.
a) Tính chiều dài của mỗi gen?
b) Tính số aa cần cung cấp cho quá trình dịch mã tổng hợp Pr của mỗi gen trên?
c) Có 5 riboxom cùng trượt 1 lần trên mỗi phân tử mARN do 2 gen tổng hợp. Tính số tARN tham gia vào quá trình giải mã trên?
Bài 3: Gen có chiều dài 5100A0 nhân đôi 2 đợt liên tiếp. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần. Trên mỗi bản sao mã có 5 riboxom trượt qua không lặp lại.
a) Tính số phân tử Pr do gen đó điều khiển tổng hợp được? Biết mỗi phân tử Pr gồm 1 chỗi polipeptit.
b) Tính số aa môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã và số aa chứa trong tất cả các phân tử Pr đã được tổng hợp
c) Các phần tử Pr có tổng số bao nhiêu liên kết peptit?
Bài 3: một đoạn ADN có chiều dài 4630,8 \(A^o\). Đoạn ADN gồm 2 gen cấu trúc phân tử proteinđược tổng hợp từ gen thứ nhất có số axit amin nhiều hơn số axit amin của phân tử Protein được tổng hợp từ gen thứ hai là 50.
a. tính số axit amin của mỗi phân tử Protein
b. Tính chiều dài mỗi gen
c. nếu mỗi gen trên đều sao mã 2 lần. mỗi m ARN sinh ra có 5 riboxom cùng trượt. Hãy tunhs số phân tử Protein được tổng hợp và số liên kết peptit
Bài 4: Một gen cấu truc scos 60 chu kì xoắn và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen con phiên mã 3 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua để tổng hợp Protein
a. Tính số lượng nu mỗi loại của gen
b. khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
c. Tính số lượng mỗi loại mà môt trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản
d. Số lượng ribonu mà môi trường nội bào cung cấp để gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?
1 gen tái sinh nhiều lần ở trong môi trường chứa toàn bộ các nu được đánh dấu trong các gen con sinh ra có 6 mạch đơn chứa các nu bình thường.Mạch đơn 1 chứa các nu không đánh dấu có A=225,G=375.Mạch đơn 2 chứa các nu không đánh dấu có A=300,G=600
a,Số nu từng loại được đánh dấu lấy từ môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phát sinh kia là bao nhiêu?
b,Gen mẹ sao mã 1 lần cần tỉ lệ %và số lượng ribonu từng loại của môi trường là bao nhiêu?
c, Gỉa sử bộ ba kết thúc là UAG thì số lượng từng loại ribonu trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN đến giải mã 1 lần là bao nhiêu?
Một gen có khối lượng phân tử là 9*10^5 đvC.Trong đó có A=1050 nu
a.Tìm số T,G,X
b.tính L của gen
c.Tính số lg ribonucleotit trên phân tử mARN
d.Gen nói trên có thể mã hóa đc một phân tử P gồm bao nhiêu aa? Chiều dài của phân tử P đó ở dạng cấu trúc bậc 1.Biết rằng chiều dài tb của 1 aa=3angtrong