Công con ngựa:
\(A=Fs=120\cdot200=24000\left(J\right)\)
Công suất con ngựa:
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{24000}{5\cdot60}=80\)(W)
Ý nghĩa: cho biết khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con ngựa trong 1 đơn vị thời gian
Tóm tắt
\(F=120N\\ s=200m\\ t=5p=300s\)
_________
\(P\left(hoa\right)=?W\)
Giải
Công của con ngựa là:
\(A=F.s=120.200=24000J\)
Công suất của con ngựa là:
\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{24000}{300}=80W\)
Công suất của con ngựa là 80W nghĩa là trong một giây con ngựa thực hiện được công là 80J
TT
F = 120 N
s = 200 m
t = 5 phút = 300s
P( hoa) = ? W
Giải
Công thực hiện của con ngựa:
A = F . s = 120 . 200 = 24000 J
Công suất của con ngựa là:
P(hoa) = \(\dfrac{A}{t}\) = \(\dfrac{24000}{300}\) = 80 W
Ý nghĩa: Trong 300s, con ngựa đó thực hiện 1 công là 80 J