Tần số: \(f=\dfrac{100}{2}=50Hz\)
Vận tốc góc: \(\omega=2\pi f=2\pi .50 = 100\pi (rad/s)\)
Vận tốc dài: \(v=\omega .R = 100\pi . 60 = 6000\pi (cm/s)=60\pi (m/s)\)
Tần số: \(f=\dfrac{100}{2}=50Hz\)
Vận tốc góc: \(\omega=2\pi f=2\pi .50 = 100\pi (rad/s)\)
Vận tốc dài: \(v=\omega .R = 100\pi . 60 = 6000\pi (cm/s)=60\pi (m/s)\)
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Tìm: 1. Tần số và chu kỳ quay. 2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. 3. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên nằm trên vành bánh xe.
Câu 1. Một bánh xe có bán kính 0,5m quay đều cứ mỗi phút được 360 vòng. Tính gia tốc hướng tâm và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe trong thời gian 1,5s.
Một bánh xe có bán kính 50 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe và một điểm cách vành bánh xe 10 cm.
Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là:
A. 100Hz B. 50Hz C. 200Hz D. 25Hz
Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động đều với vận tốc 36km/h, điểm B nằm trên cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 28,8km/h. Biết AB=10cm. Tốc độ góc của bánh xe là ?
Một điểm M trên mặt ngoài của bánh xe oto đường kính 80cm quay đều 240 vòng/phút.
Nếu bánh xe quay đều như trên (lăn không trượt) trên mặt đường thì vận tốc của xe là bao nhiêu?
Bài 2: Một bánh xe đạp có đường kính 66 cm. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h. Xét một điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe.
a) Tính tốc độ dài.
b) Tính tốc độ góc.
c) Tính gia tốc hướng tâm
Một bánh xe quay đều quanh trục O. Một điểm nằm ở vành ngoài
bánh xe có vận tốc 0,8m/s và một điểm B có vận tốc 0,5m/s nằm trên cùng
bán kính với với B = 12cm như hình vẽ. Tính vận tốc góc và đường kính
bánh xe?
BÀI 1. 1 bánh xe quay đều 1200 vòng /phút.
a/ xác định chu kì, tần số
b/ tốc độ dài, tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe, biết r=30cm
Bài 2. 1 xe chuyển động trên 1 đường cong coi như cung tròn có R=100m với vận tốc 54km/h. Xác định tốc độ dài, tốc độ góc, chu kì, tần số của xe.
Bài 3. Tính gia tốc của mặt trăng quay quanh trái đất, biết khoảng cách từ Trái đất đến mặt trăng là 3,18.108 m Chu kì của mặt trăng là 27,32 ngày
BÀI 4. Trong 1 máy gia tốc e chuyển động trên quỹ đạo tròn có R = 1 m. Thời gian e quay hết 5 vòng là 5.10-7 s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của e.
BÀI 5. Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 200 km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,2 m/s2 . Hỏi tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất là 6389 km.