Bài 3 :
\(n_{Zn}=\dfrac{16.25}{65}=0.25\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(0.25....0.5........0.25........0.25\)
\(m_{HCl}=0.5\cdot36.5=18.25\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.25\cdot22.4=5.6\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=0.25\cdot136=34\left(g\right)\)
Bài 4 :
\(n_{O_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_3O_4\)
\(0.3......0.2.............0.1\)
\(m_{Fe}=0.3\cdot56=16.8\left(g\right)\)
\(m_{Fe_3O_4}=0.1\cdot232=23.2\left(g\right)\)
Bài 3 :
Số mol của kẽm
nZn = \(\dfrac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\) (mol)
Pt : Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2\(|\)
1 2 1 1
0,25 0,5 0,25 0,25
a) Số mol của axit clohidric
nHCl=\(\dfrac{0,25.2}{1}\)= 0,5 (mol)
Khối lượng của axit clohidric
mHCl = nHCl . MHCl
= 0,5 . 36,5
= 18,25 (g)
b) Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{0,5.1}{2}=0,25\) (mol)
Thể tích của khí hidro ở (dktc)
VH2 = nH2 . 22,4
= 0,25 . 22,4
= 5,6 (g)
c) Số mol của kẽm clorua
nZnCl2= \(\dfrac{0,25.1}{1}\) = 0,25 (mol)
Khối lượng của kẽm clorua
mZnCl2 = nZnCl2 . MZnCl2
= 0,25 . 136
= 34 (g)
Bài 4 :
Số mol của khí oxi
nO2 = \(\dfrac{V_{O2}}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\) (mol)
Pt : 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4\(|\)
3 2 1
0,3 0,2
a) Số mol của sắt
nFe = \(\dfrac{0,2.3}{2}=0,3\) (mol)
Khối lượng của sắt
mFe= nFe . MFe
= 0.3 . 56
= 16,8 (mol)
b) Số mol của oxit sắt từ
nFe3O4 = \(\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\) (mol)
Khối lượng của oxit sắt từ
mFe3O4= nFe3O4 . MFe3O4
= 0,1 . 232
= 23,2 (g)
Chúc bạn học tốt