điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau : 3 5 4 8 9 6 8 5 4 5 6 6 8 4 9 10 6 9 3 4 8 6 8 6 6 7 8
câu a Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng , tìm mốt của dấu hiệu câu b vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Điểm kiểm tra môn toán HKI của lớp 7a được ghi lại trong bảng sau
5 7 8 8 6 5 5 5 7 4 3 2 5 4 | |
8 9 10 3 6 4 9 8 7 5 6 6 7 4 | |
7 10 2 5 6 9 5 6 5 8 8 6 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?Số các giá trị là bao nhiêu?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét c)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
GIÚP MÌNH VỚI CÁC BẠN ƠI
số thứ tự ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
số lượng khách | 300 | 350 | 300 | 280 | 250 | 350 | 300 | 400 | 300 | 250 |
SỐ lượt khách đến tham quan cuộc triển lãm tranh 10 ngày vừa qua được ghi lại như bảng trên:
a,lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Đề khảo sát chất lượng môn văn của khới 7 trường THCS Nguyễn Trãi, ta chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10 học sinh trong 5 lớp 7, cho làm bài kiểm tra. Kết quả điểm kiểm tra ghi lại như sau:
3 | 5 | 4 | 6 | 4 | 6 | 7 | 4 | 6 | 4 |
6 | 7 | 7 | 7 | 8 | 5 | 6 | 7 | 5 | 8 |
4 | 3 | 5 | 3 | 6 | 6 | 7 | 3 | 6 | 3 |
8 | 6 | 6 | 8 | 7 | 3 | 7 | 6 | 7 | 6 |
5 | 8 | 7 | 5 | 6 | 6 | 4 | 5 | 4 | 5 |
a) Dấu hiệu bảng thống kê là gì? Số các dấu hiệu khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng "tần số".
c) Tính số trung bình cộng.
d) Xác định mốt.
đ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chất lượng môn văn của học sinh khối 7.
e) Nhận xét chất lượng môn văn của học sinh khối 7.
bài 1: Thời gian giải một bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau( tính bằng phút):
8 10 10 8 8 9 8 9
8 9 9 12 12 10 11 8
8 10 10 11 10 8 8 9
8 10 10 8 11 8 12 8
9 8 9 11 8 12 8 9
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
Bảng 2
Câu 6: Tần số của lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất ở bảng 2 là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Theo điều tra ở bảng 2, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ :
A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 | 13 | 15 | 10 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 13 |
15 | 17 | 15 | 17 | 10 | 17 | 17 | 15 | 13 | 15 |
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng.
d/ Rút ra nhận xét.
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Điểm |
80 |
90 |
70 |
80 |
80 |
90 |
80 |
70 |
80 |
a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Lập biểu đồ đoạn thẳng.