Đổi 0,05cm2=0,00005m2
\(p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{250}{0,00005}=5,000,000\) (Pa)
Số có vẻ hơi to:V
Đổi 0,05cm2=0,00005m2
\(p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{250}{0,00005}=5,000,000\) (Pa)
Số có vẻ hơi to:V
Câu 5: Chỉ ra dấu hiệu cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra trong các quá trình sau. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng và xác định chất phản ứng, sản phẩm của các phản ứng.
(a) Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến cháy trong không khí (tác dụng với oxi) tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước.
(b) Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt khí ở vỏ. Biết rằng axit clohiđric đã tác dụng với canxi cacbonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit.
(c) Khi đốt than, than cháy trong không khí (tác dụng với oxi) tạo ra khí cacbon đioxit.
(d) Nước vôi (canxi hiđroxit) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất rắn là canxi cacbonat).
Biết rằng khí cacbon đioxit đã tham gia phản ứng và sản phẩm còn có nước.
1) Khi cho 2g khí hidro tác dụng vói 1,12 lít khí oxi . Khối lượng nước thu được
2) Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12l khí O2 (dktc). Thể tích khí SO2 thu được
3) Cho 28,4g diphotpho pentaoxit vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit . Khối lượng axit tạo thành là
4)Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg cần dùng vừa đủ 125,776 l không khí (dktc) . Giá trị m
Octain: C8H18 cháy trong oxi hoặc ko khí sinh ra CO2 và hơi nước
a) Tính thể tích khí octain cháy trong 500 lít ko khí biết oxi chiếm 1/5 ko khí
b) tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy 240 lít octain biết thể tích khí đó ở cùng nhiệt độ và áp suất
C1 a)Ý Nghĩa của CTHH
b)Áp dụng O2Ba(NO3)2
C2: Tính hóa trị
A)tính hóa trị của N trong hợp chất N2O5
C3:Lập CTHH
a)áp dụng lập CTHH tạo bởi Fe (II và O)
b)Định luật bảo toàn khối lượng (công thức tính KL)
C4: PTHH(các bước lập,ý nghĩa)
áp dụng Al+O2 ----> al2o3
1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
M + axitclohidric ------> Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g?
5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO3 thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Câu 7. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi → Nước
2, Sắt + oxi → oxit sắt từ (Fe3O4)
3, Kẽm + axit clohidric (HCl) → Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi → nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh → hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit → Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit → Đông + Nước
8, Metan (CH4) + Khói oxi → Khí cacbonic + nước
9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H2SO4) → Đồng sunphat + nước
10, Đá vôi (canxicacbonat) → Khí cacbonic + canxi oxit
8. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) (A) + O2 → Fe2O3
b) S + (B) → SO2
c) (C) + H2sO4 → ZnSO4 + H2
d) (D) + KOH → KCl + HOH (H2O)
e) HgO → (E) + O
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm có CO và H2 cần dùng 9,6g khí oxi . Khí sinh ra có 8,8g CO2 . Phần trăm theo khối lượng của CO trong hỗn hợp khí ban đầu là
Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp etilen và metan cần dùng hết 8,96 lít khí ôsin điều Kiệu tiêu chuẩn
A) tính phần trăm về khối luợng mỗi khí có trong hỗn hợp
B) dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dụng dịch nuớc dư. Tính khối luợng chất tủa thứ đc
Câu 2) đốt cháy hòan toàn 2,2 gam hợp chất hữu cơ A thứ đc 4,4gam khí CÒ2va 1,8gam nuớc
A) xác định CTPT của A ( biên tỉ khối hơi của A so vs khí oxi là 2,75
B) viết CTCT của A
Máy pạn giúp mk vs ạk. Mai mk thi 1 tiêt ròi
Khử hoàn toàn 32 gam đồng(II) oxit bằng hidro, sau phản ứng thu được đồng và hơi nước.
a)Tính thể tích (đkxđ) khí hidro tham gia phản ứng.
b)tính khối lượng đồng thu được.
c) tính số gam thu được khi cho lượng khí H2 trên tác dụng cho phản ứng trên?Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hóa trị I tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 112ml khí cacbonic (dktc). Hỏi đó là muối kim loại gì?
GIÚP MÌNH CÂU NÀY VỚI !!