Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp etilen và metan cần dùng hết 8,96 lít khí ôsin điều Kiệu tiêu chuẩn
A) tính phần trăm về khối luợng mỗi khí có trong hỗn hợp
B) dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dụng dịch nuớc dư. Tính khối luợng chất tủa thứ đc
Câu 2) đốt cháy hòan toàn 2,2 gam hợp chất hữu cơ A thứ đc 4,4gam khí CÒ2va 1,8gam nuớc
A) xác định CTPT của A ( biên tỉ khối hơi của A so vs khí oxi là 2,75
B) viết CTCT của A
Máy pạn giúp mk vs ạk. Mai mk thi 1 tiêt ròi
Bài 1:
CH4 + 2O2 => (to) CO2 + 2H2O
x 2x x (mol)
C2H4 + 3O2 => (to) 2CO2 + 2H2O
y 3y 2y (mol)
Gọi x,y lần lượt là số mol của metan, etilen
Ta có: 16x + 28y = 3.6
2x + 3y = 8.96/22.4 = 0.4
=> x = 0.05; y = 0.1
mCH4 = n.M = 0.05 x 16 = 0.8 (g)
mC2H4 = n.M = 0.1 x28 = 2.8 (g)
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
(x+2y) (x+2y) (mol)
nCO2 = 0.05 + 2.0.1 = 0.25 (mol)
mCaCO3 = 0.25 x 100 = 25 (g)
2/ dA/O2 = 2.25 => A = 2.75 x 32 = 88
mC = mCO2 . 12/44 = 4.4x12/44 = 1.2 (g)
mH = mH2O.2/18 = 1.8x2/18 = 0.2 (g)
mO = 2.2 - (1.2+0.2) = 0.8 (g) >0 => h/c có O
Gọi CTTQ: CxHyOz
\(\frac{12x}{1.2}=\frac{y}{0.2}=\frac{16z}{0.8}=\frac{88}{2.2}=40\)
=> x = 4; y = 8; z = 2
Vậy CT: C4H8O2.
bài 2
a) d\(\frac{A}{O2}=2,75\Rightarrow M_A=2,75.32=88\)(g/mol)
nCO2=4,4:44=0,1 (mol) -> nC=0,1 (mol) -> mC=0,1.12=1,2(g)
nH2O=1,8:18=0,1(mol) -> nH2=0,1.2=0,2 (mol) -> mH=0,2 (g)
mC+mH = 1,2+0,2=1,4 (g) < mA=2,2 (g)
-> A do 3 nguyên tố C, H, O tạo nên.
-> mO = 2,2-1,4=0,8 (g)
->nO=0,8:16=0,05(mol)
Đặt CT của A là CxHyOz (đk x,y,z \(\in N\)*)
CxHyOz + (\(x+\frac{y}{4}-\frac{z}{2}\)) O2 -to-> xCO2 + \(\frac{y}{2}\)H2O
ta có x:y:z=nC:nH:nO=0,1:0,2:0,05=2:4:1
-> CTTQ của A là (C2H4O)n (đk n \(\in N\)*)
mà MA=88(g/mol)
-> 44n=88 -> n = 2 (tmđk)
Vậy CTPT của A là C4H8O2