Lời giải:
\(A=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 3;\pm 4;\pm 6;\pm 12\right\}\)
\(B=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 4;\pm 8\right\}\)
Giải:
A={-12;-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4;6;12}
B={-8;-4;-2;-1;1;2;4;8}
Chúc bạn học tốt!
Lời giải:
\(A=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 3;\pm 4;\pm 6;\pm 12\right\}\)
\(B=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 4;\pm 8\right\}\)
Giải:
A={-12;-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4;6;12}
B={-8;-4;-2;-1;1;2;4;8}
Chúc bạn học tốt!
A = {x ∈ Z|x là ước của 12}, B = {x ∈ Z|x là ước của 8. Tìm A giao B, A hợp B, A/B. Tìm các tập hợp C biết C con của A và C con của B
3. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x N | 25 ≤ x ≤ 30}; b) B = {x N | 10 < x < 15};
c) C = { x N | x là ước của 10}. d) D = {x N | x là số chẵn, 12 < x < 22}.
A = {x ∈ Z|x là ước của 12}, B = {x ∈ Z|x là ước của 8. Tìm A giao B, A hợp B, A/B
cho hai tập hợp A=(x thuộc n*/x<8) và B=(x thuộc N/x-8=12)
a)Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê phần tử
b)Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B
- Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) M = {x ∈ N | 10 ≤ x < 15}
b) K = {x ∈ N* | x ≤ 3}
c) L = {x ∈ N | x ≤ 3}
Viết cá tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử :
A = { x thuộc N / 18 chia hết cho x , 24 chia hết cho x }
B = { x thuộc Z / -4 < hoặc = x < 5 }
C = { x thuộc Z / giá trị tuyệt đối của x < 4 }
Cho 2 tập hợp A={n ∈ N/ n(n+1) ≤ 12}
B={x ∈ Z/ |x| <3}
a)Tìm giao điểm của hai tập hợp.
b)Có bao nhiêu tích ab(với a ∈ A; b ∈ B)được tạo thành, cho biết những tích là ước của 6.
Liêt kê các phần tử của các tập hợp
K={x ϵ N* | x ≤ 3 }