Cân bằng hộ e phương trình kim loại M ẩn hoá trị tác dụng với HNO3 mà sản phẩm tạo thành có N2O
Cho 100ml dd Al2(SO4)3 0,05M phản ứng với V ml dd NaOH 0,2M, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Tính giá trị của V
Để khử hoàn toàn 3,04 g hỗn hợp kim loại FeO,Fe2O3 , Fe3O4 cần 0,05 mol H2 mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 g hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là?
cho m gam hỗn hợp x gồm fe feo fe2 o3 fe304 khử hoàn toàn m gam hỗn hợp x cần dùng 3,36 lít khí h2 nếu cho m gam hỗn hợp x hòa tan trong h2 so4 đặc nóng thì dư thì thu được 6,72 lít khí so2 tìm m
1/. Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml Ba(OH)2 0,06M. Xác định ph của dung dịch tạo thành.
2/. Cho 300ml dung dịch H2SO4 0,2M vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,3125m. Thu được kết tủa và dung dịch X.Tính khối lượng kết tủa thu được và giá trị ph dung dịch X.
1) Trộn 250ml dd chứa Ba(OH)2 0,01M va KOH 0,02 M với 250 ml dd H2SO4 a mol/l thu được b gam kết tủa và 500 ml dd có pH= 2. Tính a,b
2) Cho 100ml dd Al2(SO4)3 0,05M phản ứng với V ml dd NaOH 0,2M, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Tính giá trị của V
Cho 1l dd X gồm BaCl2 xM và MgCl2 yM tác dụng vừa đủ với 100ml dd Na2SO4 1M, K2SO4 0,5M.Mặt khác 1l dd X tác dụng với dd NaOH dư tạo ra 5,8g kết tủa.Giá trị của x, y là bao nhiêu ???
Câu 1. Cho 1,2 g Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không còn sản phẩm khử khác) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đuuọc m gam muối khan . Gía trị của m
Câu 2. Hòa tan 4,8 gam Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M.Sau phản ứng kết thúc thu được khi NO duy nhất(đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu để kết tủa lớn nhất.Gía trị tối thiểu của V là
Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?