Ba thí dụ phản ứng hoá hợp thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :
Ba thí dụ phản ứng hoá hợp không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :
CaO + CO2 \(\rightarrow\) СаСОз
Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4.
Ba thí dụ phản ứng hoá hợp thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :
Ba thí dụ phản ứng hoá hợp không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :
CaO + CO2 \(\rightarrow\) СаСОз
Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4.
Lấy 3 thí dụ phản ứng phân hủy là loại phản ứng oxi hoá - khử và ba thí dụ phản ứng phân hủy không là loại phản ứng oxi hoá - khử.
Vì sao phản ứng thế luôn luôn là loại phản ứng oxi hoá - khử ?
Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl
Trong phản ứng này, nguyên tử natri
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
D. không bị oxi hoá, không bị khử.
Có thể điều chế MgCl2 bằng các pư sau, hãy viết pthh và cho biết pư nào là pứ oxi hóa khử? Giải thích
- Phản ứng hóa hợp
- Phản ứng thế
- Phản ứng trao đổi
Viết phương trình hoá học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau :
a) КСlOз → O3 → SO2 → Na2SO3
b) S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ?
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử :
A. Tạo ra chất kết tủa.
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố.
Chọn đáp án đúng.
hòa tan hoàn toàn 1,6 gam dung dịch x gồm cu cus cu2s và s bằng dung dịch hno3 dư sau phản ứng thu được dung dịch Y ( các nguyên tố trong hỗn hợp X bị oxi hóa lên mức cao nhất ) và 3,36 lít khí NO2 . thêm dung dịch Ba(OH)2 dư và dung dịch Y thu được m gam kết tủa . giá trị của m là
giúp với
Cho các phản ứng sau :
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. NaH + H2O → NaOH + H2
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) СаСОз + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) С + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 —> СаСОз + H2O
e) Ca + 2H2) → Ca(OH)2 + H2
g) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.