- 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 2 : 3:1:3
- 2SO2 + O2 --to--> 2SO3
Tỉ lệ SO2 : O2 : SO3 = 2:1:2
- 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ Fe(OH)3 : Fe2O3 : H2O = 2:1:3
- 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 2 : 3:1:3
- 2SO2 + O2 --to--> 2SO3
Tỉ lệ SO2 : O2 : SO3 = 2:1:2
- 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ Fe(OH)3 : Fe2O3 : H2O = 2:1:3
Tính:
a. Số mol Fe\(_2\)O\(_3\) có trong 8gam Fe\(_2\)O\(_3\)
b. Khối lượng của 6,72 lít khí oxi (đktc)
c. Thể tích (đktc) của 9.10\(^{23}\) phân tử khí H\(_2\)
d. Số gam khí N\(_2\) để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 gam khí oxi
e. Số phân tử Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) có trong 20 gam Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)
f. Thể tích (đktc) và khối lượng hỗn hợp X gồm 1,5 mol khí O2; 2,8 gam khí N\(_2\) và 1,2.10\(^{23}\) phân tử H\(_2\)
Mình cần gấp lắm mong mn giúp mình ạ! Cảm ơn mn!
Pthh nào sau đây viết đúng:
1.
A.4Al+O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
B.Al+O\(_2\)➜AlO\(_2\)
C.2Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)\(_{ }\)
D.4Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
2.
A.2Zn+O\(_2\)➜2ZnO
B.Zn+O➜ZnO
C.Zn+O\(_2\)➜ZnO
D.Zn+O\(_2\)➜2ZnO
3.
A.2P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
B.2P+O\(_2\)➜P\(_2\)O\(_5\)
C.2P+5O➜P\(_2\)O\(_5\)
D.4P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí = :
1.
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
2.
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 32 lít
D. 2,24 lít
Số ntử Na có trong 1,5 moi ntử Na là:
A. 1,5 N
B. 6,023.10\(^{23}\)
C. 1 N
D. 12,046.10\(^{23}\)
Câu 1 lập pthh:
NaOH + Mg(NO\(_3\))\(_2\) --->Mg(OH)\(_2\) + NaNO\(_3\)
Cho sơ đồ phản ứng sau: \(Cu\left(OH\right)_2\) + \(H_2SO_{_{ }4}\) ---> \(CuSO_4\) + \(H_2O\). Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số phân tử \(Cu\left(OH\right)_2\) : Số phân tử \(H_2SO_{_{ }4}\) : số phân tử \(CuSO_4\) : số phân tử nước bằng bao nhiêu?
A. 1:1:1:1
B. 1:1:1:2
C. 2:2:2:1
D. 2:1:1:2
C1:khí SO\(_2\) nặng hơn không khí xấp xỉ số lần là?
C2:1 hợp chất khí dược tạo bởi 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 75% về khối lượng.CTHH của hợp chất khí là?
C3:khối lượng nguyên tử phụ thuộc vào các hạt?
C4:thnh sắt để lâu trong không khí khối lượng tăng lên và màu kim loại thạy đổi vì:
A,Các nguyên tử sắt mất đi
B,Khối lượng các nguyên tử sắt ko giữ nguyên như ban đầu
C,Sắt đã tác dụng với ôxi trong ko khí tạo ra chất mới.
D,Ả/h của môi trường làm cho số nguyên tử sắt tăng lên làm cho khối lượng kim loại tăng
C5,Cho pthh CaCO\(_3\)(rắn) -> CaO(rắn) +CO\(_2\)(khí).Sau p/ứ khối lượng chất rắn thu được thay đổi thế nào so với chất rắn ban đầu?
C6,Biết d X\(_2\)/O\(_2\)=2,21875.Khí X\(_2\) là khí gì?
C7:hợp chất A có Ct Na \(_x\)O\(_y\)H\(_z\),biết M\(_A\)= 0,25 M\(_{CuSO}\)\(_4\),%Na=57,7%,%O=40%.CTHH của A?
Help me!!
Câu 1: Một chất khí X chứa 75% C và 25% H về khối lượng. Tỉ khối của X so với hiđro là 8.
a) Tìm công thức của X
b) Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 11,2 lít khí X (ở đktc)
Câu 2: Một loại phân bón có công thức hóa học là K\(_2\)SO\(_4\)
a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố trong hợp chất K\(_2\)SO\(_4\)
b) Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 34,8g K\(_2\)SO\(_4\)
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia trong các sơ đồ phản ứng sau
a) Ca + H2O ----> Ca(OH)2 + H2
b) P2O5 + H2O -----> H3PO4
c) FexOy + H2SO4 ------> Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) Al2(SO4)3 + NaOH -------> Al(OH)3 + ?
Cho biết khẳng định nào sau đây là đúng:
A,Hòa tan NaCl vào H\(_2\)O là hiện tượng hóa học
B,Cô cạn đ NaCl là hiện tượng hóa học
C,Đốt cháy C\(_{12}\)H\(_{22}\)O\(_{11}\)trong O\(_2\) tạo ra CO\(_2\) và H\(_2\)O là hiện tượng hóa học
D,Hòa tan đường vào H\(_2\)O là hiện tượng hóa học
Một kim loại M có hoá trị không đổi. Đốt chát hết m(g) M cần dùng V\(_1\)(lít) khí O\(_2\). Nếu cùng hoà tan hết m(g) M vào nước dư thì thu được V\(_2\)(lít) khí H\(_2\). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Tình tỉ lệ V\(_1\):V\(_2\)