Câu 1: Một chất khí X chứa 75% C và 25% H về khối lượng. Tỉ khối của X so với hiđro là 8.
a) Tìm công thức của X
b) Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 11,2 lít khí X (ở đktc)
Câu 2: Một loại phân bón có công thức hóa học là K\(_2\)SO\(_4\)
a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố trong hợp chất K\(_2\)SO\(_4\)
b) Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 34,8g K\(_2\)SO\(_4\)
Câu 1:
a) \(M_X=2\times8=16\left(g\right)\)
Gọi CTHH của khí X là CxHy
Ta có: \(12x\div y=75\div25\)
\(\Rightarrow x\div y=\dfrac{75}{12}\div\dfrac{25}{1}\)
\(\Rightarrow x\div y=1\div4\)
Vậy CTHH đơn giản của X là (CH4)n
Ta có: \(16n=16\)
\(\Leftrightarrow n=1\)
Vậy CTHH của khí X là CH4
b) \(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_C=n_{CH_4}=0,5\left(mol\right)\)
Số nguyên tử C là:
\(0,5\times6\times10^{23}=3\times10^{23}\left(nguyêntử\right)\)
Ta có: \(n_H=4n_{CH_4}=4\times0,5=2\left(mol\right)\)
Số nguyên tử H là:
\(2\times6\times10^{23}=12\times10^{23}\left(nguyêntử\right)\)
Câu 2:
a) \(M_{K_2SO_4}=39\times2+32+16\times4=174\left(g\right)\)
\(\%K=\dfrac{39\times2}{174}\times100\%=44,83\%\)
\(\%S=\dfrac{32}{174}\times100\%=18,39\%\)
\(\%O=100\%-44,83\%-18,39\%=36,78\%\)
b) \(n_{K_2SO_4}=\dfrac{34,8}{174}=0,2\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_K=2n_{K_2SO_4}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_K=0,4\times39=15,6\left(g\right)\)
ta có: \(n_S=n_{K_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_S=0,2\times32=6,4\left(g\right)\)
Ta có: \(n_O=4n_{K_2SO_4}=4\times0,2=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_O=0,8\times16=12,8\left(g\right)\)