2KMnO4 ---to---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
H2 + FeO ---to---> Fe + H2O
2KMnO4 ---to---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
H2 + FeO ---to---> Fe + H2O
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm tạo thành nhôm oxit Al2O3. a.Viết phương trình hóa học của phản ứng b.Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng. c.Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế lượng oxi nói trên.
Cho 16,8 gam Fe vào dung dịch HCl dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít H2
a, Tính V và khối lượng FeCl2 thu được?
b, Dẫn V lít khí H2 trên qua ống nghiệm đựng 18 gam Fe2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tính m và % theo khối lượng mỗi chất trong m
Cho 5,4 nhôm (Al) tác dụng với HCl theo phương trình: Al + HCl --->AlCl3 + H2
a) Tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện chuẩn
b) Tính khối lượng muối sau phản ứng
Nhận biết các dung dịch sau : HCl, NaCl,Na2O,KOH,Cu(OH)2,K2SO4,SO3,H2SO4.
Lập sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy
S + O2 -----› SO2
P + O2------> P2O5
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
KMnO4 ------> K2MnO4 + MnO2 + O2
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
a. Tính khối lượng Fe2O3 cần dùng. Biết rằng phản ứng tạo ra 14g Fe
b. Tính thể tích khí Hiđro đã tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để thu được thể tích khí ở đktc vừa đủ tác dụng với 12 gam Photpho. Nếu ko dùng KMnO4. Nếu ko dùng KMnO4 thì cần bao nhiêu gam KClO3 để thu được thể tích khí đủ dùng cho phản ứng trên?
Hòa tan 6,5 gam Zn trong 14,6 gam HCl thu được ZnCl2 và H2
a. Tính khối lượng ZnCl2
b.tính thể tích H2 thoát ra ở ĐKTC