cho một lá kẽm kim loại có khối lượng 13 g vào cốc có chứa 500g dung dịch HCl nồng độ 3,65%
a,viết PTHH xảy ra
b,Tính C% của các chất tan sau phản ứng
Bài 2 : Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư.Sau phản ứng xảy ra hoàn hoàn thu được 6,35 gam một muối sắt clorua. Xác định công thức của sắt
Bài 3: Cho 10,4 gam oxit của một nguyên tố kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl dư,sau p/ư tạo thành 15,9 gam muối.Xác định nguyên tố kim loại
Bài 4 : Cho một dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam chất rắn.Nếu cho chất rắn đó hoà tan trong axit HCl thì thu được 0,896 lít H2 (đktc).Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp và xác đijnh công thức của oxit sắt.
Bài 5:
Thả 2,3 gam Na vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Tính nồng độ mol dung dịch sau p/ư biết thể tích là 200ml
Bài 6:
Thả 4 gam Ca vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Cho V=1 lít.Tính nồng độ mol mỗi chất sau p/ư
Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào dd HCl để phản ứng xảy ra vừa đủ.
a) Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng(đktc)
b) Tính khối lượng các chất sản phẩm
c) Tính nồng độ % dd sau phản ứng. Biết rằng đã dùng 200 g dd HCl
1khử hoàn toàn 16g CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao . sau phản ứng thu đc m gam kim loại a.viết PTHH của phản ứng b.tính giá trị m 2cho 4,6g Nạ vào 100g nước sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn a tính thể tích khí thu đc ở đktc b.tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch
Cho hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg vào một lượng H2O (lấy dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được 160 gam dung dịch X và một lượng khí Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 4 (g) bột Đồng (II) oxit (CuO) ở nhiệt độ cao.
1.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2.Tính Nồng độ phần trăm của dung dịch A.
Cần gấp ạ
Hòa tan 3,25 g kẽm vào một lượng vừa đủ 50g Hcl.
Tính nồng độ% của axit đã dùng.
Dẫn toàn bộ lượng khí sih ra đi qua 4,8g đồg(II)oxit nug nóg ở nhiệt độcao, sau khi phản ưg kết thúc thu đc chất rắn A. Xác địh thàh phần và tíh kh lượng của A.( các ph ứg xảy ra vs hiệu suất 100%)
Hòa tan 44,8 g sắt trong 200g đ axit clohidric(Hcl) nồng độ 32,85%
a)tính thể tích khí sinh ra ở đktc
b) tính nồng độ %của các chất có trong dd sau phản ứng
c)dùng lượng khí sinh ra khử hết 64,8 g 1 oxit kim loại. Xác định CTHH của oxit kim loại
Cho 17,3 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn tác dụng với 400 gam dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (các chất phản ứng vừa đủ) thì thu được 15,68l H2 (đktc) a. viết phương trình phản ứng xảy ra b.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu c. Tính C% mỗi muối thu được sau phản ứng
Cho 2,4(g) kim loại Mg phản ứng với 250 ml dung dịch axit HCl 1M.
a,tính thể tích khí H2 thu đc(đktc)
b,tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng
(cho:Mg=24,H=1,Cl=35,5)